"Thiệp" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chắc hẳn có rất nhiều bạn khi học tiếng anh cũng đã tự đặt câu hỏi là từ “thiệp” trong tiếng anh nghĩa là gì, cách sử dụng của cụm từ thay thế nó trong tiếng như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ đó trong câu. Biết được sự quan tâm của nhiều bạn, chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến từ “thiệp” trong tiếng anh , chắc chắn rằng những kiến thức mà Studytienganh đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Ngoài ra còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips &trick” học tiếng Anh thú vị và hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong bài viết. Chúng ta hãy bắt đầu tìm hiểu luôn ngay sau đây nhé!

 

Thiệp trong Tiếng Anh là gì?

 

Studytienganh chúng mình đã tổng hợp và hệ thống lại tất cả những kiến thức tiếng Anh liên quan về từ vựng liên quan đến “thiệp" và chia nhỏ lại thành bốn phần trong bài viết này. Trong bài viết có sử dụng thêm một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa cho từng kiến thức được truyền tải trong bài để giúp bài viết trở nên sinh động, dễ hiểu và trực quan hơn, giúp bạn có thể nhanh chóng hiểu và nắm bắt kiến thức hơn.

 

thiệp tiếng anh là gì

(Ảnh minh họa)

 

Trước hết, chúng ta phải hiểu “thiệp” hay còn gọi là thiệp mời thông thường là một loại giấy cứng như bìa bên ngoài có những hoa văn mang ý nghĩa trang trọng lịch thiệp bên trong chưa những thông tin nhằm cung cấp cho người nhận một thông tin chính thức hoặc những lời chúc đặc biệt qua đó thể hiện sự trân trọng với ý nghĩa chân thành đối với người nhận thiệp.

 

Trong tiếng anh từ vựng có ý nghĩa tương tự như từ “thiệp” được dùng thông dụng như là card hoặc là invitation và “thiệp” được phân chia thành nhiều loại khác nhau: greeting card, wedding invitation, congratulation card và rất nhiều loại thiệp khác nữa

 

Thông tin chi tiết từ vựng

 

1. Theo từ điển Cambridge từ vựng “card” mang nghĩa là thiệp khi nó được dùng như một danh từ đếm được trong câu tiếng anh và mang nghĩa sau: a rectangular piece of stiff paper, folded in half, with a picture on the front and often a message printed inside, sent on a special occasion -(Dịch nghĩa: một mảnh giấy cứng hình chữ nhật, gấp đôi, có hình ở mặt trước và bên trong thường có in thông điệp, gửi vào một dịp đặc biệt) hoặc là a folded piece of stiff paper with a picture and sometimes a message printed on it, which you send to someone on a special occasion- (Dịch nghĩa: một mảnh giấy cứng gấp lại có in hình ảnh và đôi khi là một thông điệp được in trên đó mà bạn gửi cho ai đó vào một dịp đặc biệt)

 

thiệp tiếng anh là gì

(Ảnh minh họa)

 

Vì là một danh từ đếm được nên nó thường có a/the đi trước và là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.

 

Từ vựng này có cách phát âm Anh-Anh và Anh-Mỹ giống hết nhau là /kɑːrd/

 

Nếu muốn tự tin với cách đọc từ vựng này và cải thiện kĩ năng nói các bạn có thể tham khảo những video luyện nói khác.

 

Ví dụ Anh Việt:

 

  • It's Pan's birthday next Sunday, so I and my sister must send him a card with a special gif.

  • Chủ nhật tới là sinh nhật của Pan, vì vậy tôi và em gái phải gửi cho anh ấy một tấm thiệp có hình gif đặc biệt.

  •  
  • I have just received anniversary cards but I don't know whose they are.

  • Tôi vừa nhận được những tấm thiệp kỷ niệm nhưng không biết là của ai.

  •  
  • My best friend wrote a Christmas card for me every year when I was so far away from him.

  • Người bạn thân nhất của tôi đã viết một tấm thiệp Giáng sinh cho tôi mỗi năm khi tôi phải xa anh ấy.

  •  
  • I think you should send your details on the card to the following address.

  • Tôi nghĩ bạn nên gửi thông tin chi tiết trên thẻ đó đến địa chỉ sau.

  •  
  • I lost his precious card when we run to the museum. That is why he looks so sad today.

  • Tôi đã đánh mất tấm thẻ quý giá của anh ấy khi chúng tôi chạy đến viện bảo tàng. Đó là lý do tại sao anh ấy trông rất buồn hôm nay.

  •  
  • She sent a graduation card to Timmy when she cannot go to his school to congratulate him.

  • Cô ấy đã gửi một tấm thiệp tốt nghiệp cho Timmy khi cô ấy không thể đến trường của anh ấy để chúc mừng

 

thiệp tiếng anh là gì

(Ảnh minh họa)

 

 2. Còn từ “invitation” thông thường hay nói đến thiệp mời đám cưới “Wedding invitation”- a letter asking the recipient to attend a wedding. It is typically written in a formal(Dịch nghĩa: một lá thư yêu cầu người nhận tham dự một đám cưới. Nó thường được viết bằng ngôn ngữ trang trọng)

 

Ví dụ:

 

  • I received a wedding invitation from a friend I went to middle school with.

  • Tôi nhận được thiệp mời đám cười từ một người bạn mà tôi học cấp hai cùng.

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

 

Postcard: Bưu thiếp

Credit card : Thẻ tín dụng

Envelope: Phong bì

Catalog: Mục lục

Outlet: Cửa hàng

 

Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “thiệp” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng cực hot liên quan mà chúng mình đã tổng hợp được .Hi vọng bài viết này của Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường luyện học nâng cao tiếng Anh của bản thân nha.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !