Vợt Tennis trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.

Quần vợt, một bộ môn thể thao khá nổi tiếng tại các nước phương Tây. HIện nay, bộ môn này cũng đã du nhập rất nhiều đế các quốc gia khác trên thế giới. Để chơi được bộ môn này đòi hỏi cần phải có rất nhiều yếu tố.

Hôm nay, StudyTiengAnh sẽ cùng mọi người tìm hiểu về một phần không thể thiếu khi chơi tennis, đó là vợt tennis.

 

(MO TA VOT TENNIS)

 

1. Định nghĩa về vợt tennis trong tiếng Anh:

 

TENNIS RACKET (noun) / ˈtenɪs ˈrækɪt /

 

Loại từ: Thuộc danh từ đếm được, danh từ riêng.

 

Định nghĩa:

Vợt Tennis là dụng cụ thể thao người chơi sử dụng vợt lưới để đánh một quả bóng làm bằng cao su bọc nỉ rỗng gọi là bóng quần vợt về phía sân đối phương. Quần vợt hiện nay là một môn thể thao rất phổ biến ở nhiều nước.

 

(MO TA VOT TENNIS)

 

  • However, in order to choose a tennis racket that suits and has a good gameplay, you need to learn more about some of the terms in tennis racquets.
  • Tuy nhiên, để chọn được một chiếc vợt tennis phù hợp và có lối chơi tốt, bạn cần tìm hiểu kĩ hơn về một số thuật ngữ trong vợt tennis.
  •  
  • Genuine Tennis rackets from the brand Wilson, Babolat beautiful, high-class, good price, quality.
  • Vợt Tennis chính hãng từ thương hiệu Wilson, Babolat đẹp, cao cấp, giá tốt, chất lượng.

 

2. Cấu trúc và cách sử dụng trong tiếng Anh:

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

  • The tennnis racket is the instrument in tennis and the tennis racket Wilson is the number 1 tennis brand in the world.
  • Vợt tennnis là công cụ trong quần vợt và vợt tennis Wilson là thương hiệu tennis số 1 trên thế giới.

Từ “Tennis Racket” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • Decathlon is a distributor of tennis rackets, genuine tennis accessories from leading sports brands in the world.
  • Decathlon là nhà phân phối vợt tennis, phụ kiện tennis chính hãng các thương hiệu thể thao hàng đầu thế giới.

Từ ”Tennis Racket” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • Wilson knows how to imprint his brand name in the minds of people with quality tennis rackets.
  • Wilson đã biết cách khắc sâu vào tâm trí người dùng tên tuổi thương hiệu của mình bằng những sản phẩm vợt tennis chất lượng.

Từ “Tennis Racket” làm bổ ngữ cho tân ngữ “to imprint his brand name in the minds of people with quality”.

 

3. Các từ, cụm từ thông dụng về vợt tennis trong Tiếng Anh:

 

(MO TA VOT TENNIS)

 

Actual tension of a tennis racket(cụm tính từ): Độ căng thực tế của vợt tennis.

  • The actual tension of a tennis racket string on a stringed rubber, it is always less than the machine reading or the reference on the racquet.
  • Độ căng thực tế của dây vợt tennis trên một mặt vợt đã căng dây, nó luôn nhỏ hơn số đo ghi trên máy hoặc số đo tham khảo ghi trên vợt.

 

tennis racket balance (cụm danh từ): độ cân bằng vợt tennis

  • Heavy types have a light racquet head to maintain easy control of the tennis racket balance.
  • Những loại nặng thì có đầu vợt nhẹ để duy trì khả năng điều khiển độ cân bằng vợt tennis dễ dàng.

 

Tennis racket elasticity(cụm tính từ): độ đàn hồi vợt tennis

  • Over time, the string reduces tennis racket elasticity, causing players to play worse and have to work harder.
  • Qua thời gian, dây giảm độ căng và tính đàn hồi vợt tennis , khiến người chơi đánh tồi đi và phải vận sức nhiều hơn.

 

racket thickness(tính từ): độ dày vợt

  • Most types have 15-17 gauge racket thickness, some are particularly thick, the larger the gauge, the thinner the string and measured in the standard unit millimeters.
  • Hầu hết các loại có độ dày vợt  15-17 gauge, một số loại dây đặc biệt dày, số đo  càng lớn, dây càng mảnh và được đo bằng đơn vị chuẩn là mi li mét.

 

grip size(danh từ): kích cỡ cán vợt

  • While there is no industry standard for size, the current grip sizes chart is as above.
  • Tuy không có một tiêu chuẩn công nghiệp về kích thước , bảng phân loại kích cỡ cán vợt hiện nay như trên

 

Cross section tennis racket(cụm danh từ): mặt cắt vợt tennis

  • A racquet frame with a wider cross-section tennis racket is stiffer than a thin frame.
  • Một khung vợt với mặt cắt vợt rộng hơn sẽ cứng hơn một khung mỏng.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp hiểu hơn về vợt tennis trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !