"INTO": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh

INTO là giới từ phổ biến mà chúng ta hay dùng để diễn đạt trong tiếng Anh cả văn nói lẫn văn viết. Tuy nhiên nhiều bạn vẫn thường nhầm lẫn khi sử dụng giới từ này vì dễ nhầm lẫn với các giới từ khác mang nghĩa tương tự. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn phân biệt và hiểu rõ về định nghĩa, cấu trúc cũng như cách dùng của “ INTO” trong tiếng Anh nhé!

 

1. Định nghĩa

 

Hình ảnh minh họa “ INTO”

 

Giới từ “into” nghĩa là “vào, vào trong”

Ví dụ:

  • go into the garden
  • đi vào vườn        
  •  
  • throw waste paper into the dustbin
  • vứt giấy vụn vào thùng rác   
  •    
  • far into the distance
  • tít tận đằng xa

 

Giới từ “into” nghĩa là “thành, thành ra hay hoá ra”

 

Ví dụ:

  • to translate this poem into English
  • dịch bài thơ ra tiếng Anh
  •  
  • to collect broken bricks into heaps
  • nhặt gạch vụn để thành đống
  •  
  • to divide a class into four groups
  • chia một lớp thành bốn nhóm

 

2. Cấu trúc của " into"

  • TOBE + INTO + DANH TỪ
  • VERB + INTO + NOUN

 

3. Cách dùng của " into"

Into” được dùng để sự di chuyển, đi vào

Ví dụ:

  • He got into the car and drove away.
  • Anh ấy bước vào xe và lái đi.
  •  
  • A bird flew into the kitchen through the window
  • Chú chim bay vào phòng bếp qua cửa sổ.

 

Hình ảnh minh họa giới từ “into”

 

Into” còn dùng để chỉ về phía, va chạm phải hoặc tới một thời điểm nào đó.

Ví dụ:

  • The MC speaks into the microphone.
  • Người dẫn chương trình nói hướng về phía micro.
  •  
  • Lily didn’t get married until she was well into middle age.
  • Mãi đến lúc đứng tuổi, Lilly mới chịu kết hôn.

 

Into" dùng để chỉ sự thay đổi của ai đó hoặc vật gì đó từ trạng thái hay điều kiện này sang trạng thái hay điều kiện khác.

Ví dụ:

  • We made the extra bedroom into an office.
  • Chúng tôi thay đổi phòng ngủ lớn thành văn phòng.

 

Into” dùng để chỉ sự liên kết hay tham gia vào một hoạt động nào đó

Ví dụ :

  • My father went into the army the day after the war began.
  • Bố tối của tôi tham gia quân đội ngày hôm sau chiến tranh bắt đầu.

 

Into” dùng để chỉ sự phân chia trong phép toán

Ví dụ:

  • 7 into 21 is 3
  • 21 chia 7 bằng 3

 

 “Into“ cũng mang vai trò là một từ lóng, nghĩa là ‘thích thú, phấn khởi về cái gì, hoặc có kiến thức về,’

Ví dụ:

  • He’s really into birdwatching.
  • Anh ấy thực sự thích ngắm chim.

 

Lưu ý:

Trong một số trường hợp, chúng ta có thể sử dụng giới từ In thay cho giới từ Into (đặc biệt với các động từ go/get/put)

Ví dụ:

  • Don’t wait outside. Come in the house (or Come into the house).
  • Đừng có đợi ở ngoài. Vào nhà đi

 

4. Các ví dụ với " into"

Ví dụ:

  • Jack drove into a car line parked.
  • Jack lái va chạm vào một dãy xe đang đậu.
  •  
  • Adam walked into the elevator.
  • Adam đã đi vào trong thang máy
  •  
  • After waiting in the hallway for thirty minutes, I finally stepped into the manager’s office.
  • Sau khi chờ đợi tại sảnh trong 30 phút, tôi cuối cùng đã bước vào trong văn phòng của quản lý
  •  
  • On his way back from LA, Mr.Choi ran into a snowstorm and took a wrong turn in Flint.
  • Trên đường trở về từ LA, ông Choi đã bị mắc bão và đi sai hướng tại Flint.
  •  
  • The number-one way of getting your parents’ attention is getting into trouble in school.
  • Cách tốt nhất để có được sự chú ý từ phụ huynh là tạo ra rắc rối ở trường.
  •  
  • The ball rolled slowly into the goal.
  • Trái bóng lăn chầm chậm vào khung thành.
  •  

5. Các cụm từ " into" thông dụng

 

Hình ảnh minh họa cụm từ với “ Into”

 

  • Get in/into sth : được nhận vào

  • Turn into: biến thành

  • Change into: trở thành

  • Break into: chia nhỏ

  • Take into: xem xet, tham khảo  

  • Run into: bắt gặp

  • Climb into: leo vào

  • Pour into: đổ vào

  • Crawl into: bò vào

  • Step into: dấn thân

  • Sink into: chìm sâu vào

  • Go into: điều tra

  • into the bargain: thêm vào

  • build sth into sth:

  • burst into somewhere: vào phòng mà ko nói trước

  • burst into sth: bắt đầu tạo ra cái gì đó

  • delve into: tìm kiếm để tìm ra thông tin

  • dissolve into sth: kết quả của việc mất kiểm soát

  • drill sth into someone: nói đi nói lại nhiều lần điều gì với ai

  • drum something into someone: dạy cái gì cho ai đó

  • grow into something: thảo luận, miêu tả chi tiết điều gì đó

  • inquire into something: cố gắng tìm ra sự thật về điều gì đó

  • lay into someone: tấn công ai đó bằng lời nói

  • luck into something: có kinh nghiệm

  • pop (something) in/into something: đặt cái gì vào cái gì đó một cách nhanh chóng

  • rip into someone/something: tấn công hay chỉ trích ai đó một cách ép buộc

  • settle into somewhere/something: cảm thấy thoải mái làm điều gì đó

  • sink into something: đầu tư vào thứ gì đó

  • tear into something: làm việc gì đó với sự nhiệt huyết

  • bite into sth: cắt giảm

  • buy into sth: tin tưởng

  • tap into sth: quản lí để sử dụng cái gì đó mà đem lại lợi ích.

  • walk into: kiếm việc một cách dễ dàng

 

Hi vọng những kiến thức về định nghĩa into, cấu trúc into và cách dùng của into đồng thời còn có các cụm từ into thông dụng mà bài viết trên đây đã tổng hợp sẽ mang lại cho bạn thông tin bổ ích. Chúc các bạn gặt hái được nhiều thành công trên chặng đường học tập nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !