Cây Sung trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.

Có lẽ với người Việt Nam chúng ta, không ai không biết tới cây sung. Nhưng để biết cây sung trong tiếng ANh có nghĩa là gì thì có lẽ nhiều người còn chưa biết tới. Vậy hôm nay, chúng ta hãy cùng thử tìm hiểu cây sung trong tiếng anh nghĩa là gì nhé!

 

1. Định nghĩa cây sung trong tiếng Anh. 

 

Tiếng Việt : Cây sung

Tiếng Anh : Fig tree 

 Fig tree là cụm danh từ được ghép lại từ hai danh từ là:

 Fig /fɪɡ/ : quả sung và Tree /triː/ : cái cây

 

( Hình ảnh cây sung ra quả ) 

 

Cây sung hay ưu đàm thụ hoặc cây vả (danh pháp: Ficus racemosa) là loại thân  gỗ lớn, mọc nhanh, thuộc họ Dâu tằm (Moraceae). Cây thường mọc hoang dại ở các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới tại những nơi đất ẩm bìa rừng, nhiều nhất là ven các bờ nước ao, hồ, sông, suối.

Cây sung là một loại cây thân phụ , rụng lá hoặc cây bụi lớn cao từ 7 tới 10 mét (23–33 ft), với vỏ màu trắng mịn . Quả vả phát triển như một cấu trúc rỗng, nhiều thịt được gọi là syconium , bên trong có nhiều hoa đơn tính . Những bông hoa li ti nở ra bên trong cấu trúc giống như chiếc cốc này. .

 

Các loại sung khác : 

 

  • Sycamore /ˈsɪk.ə.mɔːr/ : cây sung dâu 
  •  rusty fig : cây sung gỉ  hay vả gỉ
  • weeping fig  : cây sung khóc
  • curtain fig : cây sung rèm
  • common fig: cây sung thường 

 

( Hình ảnh cây sung đã ra quả) 

 

2. Ví dụ về cây sung: 

 

Ví dụ: 

  • These particularly ferns, figs, and orchids live only on other branches.
  • Những cây dương xỉ, sung và phong lan đặc biệt này chỉ sống trên cành của những cây khác.
  •  
  • In the Atharva Veda, this fig tree (Sanskrit: uḍumbara or udumbara) is seen as a means of prosperity and defeating the enemy.
  • Trong Atharva Veda, cây vả này (tiếng Phạn: uḍumbara hoặc udumbara) được coi là một phương tiện để có được sự thịnh vượng và đánh bại kẻ thù. 

 

(hình ảnh cây sung)

 

  • Bricks are dropped, but we will rebuild them with hewn stones; The trees are cut down, but we will change them into cedar trees.
  • Gạch bị đổ xuống, nhưng chúng ta sẽ xây lại bằng đá đẽo; cây si bị đốn hạ, nhưng chúng ta sẽ đổi chúng thành cây tuyết tùng.
  •  
  • The figs tree are of a mutant variety that cannot be pollinated by insects, and therefore the trees can only reproduce from cuttings.
  • Cây sung này thuộc giống đột biến, không thể thụ phấn bởi côn trùng, do đó cây chỉ có thể sinh sản từ cành giâm. 
  •  
  • I am not a prophet, nor am I the son of a prophet; but I was a herder, and I took care of the fig trees.
  • Tôi không phải là một nhà tiên tri và cũng không phải là con trai của một nhà tiên tri; nhưng tôi là một người chăn gia súc, và tôi đã chăm sóc những cây sung cây sung.
  •  
  • In Shephelah, an area comprised of the foothills between the central mountain range and the Mediterranean coast, fig trees (Ficus sycomorus) are also plentiful.
  • Ở Shephelah, một khu vực bao gồm chân đồi giữa dãy núi trung tâm và bờ biển Địa Trung Hải, cây sung (Ficus sycomorus) cũng rất nhiều. 
  •  
  • This evidence suggests that figs tree were the first cultivated crop and mark the invention of the technology of farming
  • Bằng chứng này cho thấy cây sung là cây trồng đầu tiên và đánh dấu sự phát minh ra công nghệ canh tác 
  •  
  • The fig tree is one of about 850 tree species of the genus Ficus
  • Cây sung .là một trong số khoảng 850 loài cây thân gỗ thuộc chi Ficus
  •  
  • Plant figs outdoors in early spring or late fall, when they are hibernating.
  • Trồng cây sung ngoài trời vào đầu mùa xuân hoặc cuối mùa thu, khi cây ngủ đông. 
  •  
  • Water the young figs regularly to keep them strong. In areas with arid climates, it is advisable to water the fig tree deeply at least once a week.
  • Tưới nước thường xuyên cho cây sung non để giúp chúng trở nên cứng cáp. Ở những nơi có khí hậu khô hạn, nên tưới nước sâu cho cây sung ít nhất một lần một tuần. 
  •  
  • The fig tree is most popular among home gardeners because its flowers do not need pollination to produce figs.
  • Cây sung là loại sung phổ biến nhất đối với những người làm vườn tại nhà vì hoa của nó không cần thụ phấn để tạo ra quả sung. 
  •  
  • The fig tree should be at least 20 feet away from any building or other tree.
  •  Cây sung cách xa mọi tòa nhà hoặc các cây khác ít nhất 20 feet.
  •  
  • Fig trees will have deep roots if given the chance, so keep that in mind when choosing a planting site.
  • Cây sung sẽ cắm rễ sâu nếu có cơ hội, vì vậy hãy ghi nhớ điều đó khi chọn vị trí trồng. 
  •  
  • I came to understand that fig trees play pivotal roles in the world's rainforests, sustaining more species of wildlife than any other group of plants — including 1,300 species of birds and mammals 
  • Tôi hiểu ra rằng cây sung đóng vai trò quan trọng trong các khu rừng nhiệt đới trên thế giới, duy trì nhiều loài động vật hoang dã hơn bất kỳ nhóm thực vật nào khác - bao gồm 1.300 loài chim và động vật có vú.  
  •  
  • Fig trees are a key species in many tropical forests, bear fruit all year round, and are an important source of food for thousands of animals from bats, monkeys to birds.
  • Cây sung là loài chủ chốt trong nhiều khu rừng nhiệt đới, cho quả quanh năm, là nguồn thức ăn quan trọng cho hàng ngàn loài động vật từ dơi, khỉ đến chim. 
  •  
  • The fig tree's flowers are actually hidden inside the fruit, which has led many early cultures to believe the tree had no flowers.
  • Hoa của cây sung thực sự ẩn bên trong quả, điều này khiến nhiều nền văn hóa sơ khai tin rằng cây không có hoa.

 

Chúc các bạn học tốt với những kiến thức mà Study English mang lại nhé !




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !