Máy Khoan trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ

Bạn muốn nâng cao vốn từ vựng bằng cách học về những vật dụng thân thuộc trong công việc bằng tiếng Anh. Bạn đang băn khoăn không biết từ máy khoan được phát âm như thế nào trong tiếng Anh. Nếu vậy hãy cùng chúng tôi tìm hiểu Máy khoan trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ qua bài viết dưới đây nhé.

Máy khoan tiếng Anh là gì? 

 

Máy Khoan trong tiếng anh

Máy khoan tiếng Anh là gì?

 

Máy khoan là từ vựng rất phổ biến trong ngành xây dựng, kỹ thuật,… Trong tiếng Anh máy khoan là từ Drill. Từ này được phiên âm như sau:

  • Trong tiếng Anh - Anh: /drɪl/

  • Trong tiếng Anh - Mỹ:  /drɪl/

 

Cách dùng từ “Drill”

Máy Khoan trong tiếng anh

Máy khoan trong tiếng Anh là gì?

 

Từ “Drill” trong tiếng Anh là một danh từ. Từ này được sử dụng chỉ để chỉ một loại vật dụng thường được sử dụng trong các ngành kỹ thuật đó là máy khoan. Chính vì vậy nó không dễ để có thể nhầm lẫn với các nghĩa khác. 

  • ex: The drill accesses through a sewer main off Paris Drive. 
  • Dịch nghĩa: Máy khoan sẽ tạo ra một con đường đi xuyên qua cống thoát nước chính của Paris

 

Một số ví dụ của từ “Drill” trong tiếng anh

 

Máy Khoan trong tiếng anh

Máy khoan tiếng Anh là gì?

 

  • Ví dụ 1: This will come in handy when you look at all the different drills you have in the machine. 
  • Dịch nghĩa: Điều này sẽ có ích khi bạn xem xét tất cả các máy khoan khác nhau mà bạn có trong máy
  •  
  • Ví dụ 2: We use this drill, like a biopsy needle, plunges thousands of feet deep into the ice to extract a marrow of gases and isotopes for analysis. 
  • Dịch nghĩa: Chúng tôi sử dụng máy khoan này, như một cây kim giải phẫu, khoan sâu hàng ngàn feet vào băng để rút khí ga trong lõi và đồng vị hóa học để nghiên cứu.
  •  
  • Ví dụ 3: The tri-cone optimizers that feed into the nipple- sleeve receivers...... perforated their lubricating bladders and began punching against the side walls
  • Dịch nghĩa: Túi dầu của máy khoan có vấn đề...... và bây giờ nó đang cháy khét lẹt đây
  •  
  • Ví dụ 4: This will come in handy when you need to look at all the different drills you have in the machine
  • Dịch nghĩa: Điều này sẽ có ích khi bạn cần phải xem xét tất cả các máy khoan khác nhau mà bạn có trong máy tính
  •  
  • Ví dụ 6: Advances in drilling continued into 1862 when local driller Shaw reached a depth of 62 meters using the spring-pole drilling method.
  • Dịch nghĩa: Những cải tiến của máy khoan tiếp tục được phát triển vào năm 1862 khi máy khoan địa phương Shaw khoan đạt đến độ sâu 62 mét bằng phương pháp khoan lò xo.
  •  
  • Ví dụ 7: At the plants, geothermal drilling reduced the available heat and lowered the local water table to the point that geyser activity could no longer be sustained.
  • Dịch nghĩa: Tại các nhà máy, khoan địa nhiệt làm giảm nhiệt độ sẵn có và hạ mực nước địa phương xuống đến mức hoạt động của nước phun trào không còn được duy trì.
  •  
  • Ví dụ 8: In these models, pressing a glass against a cradle on the outside of the door runs a motor, which turns an auger in the bin and delivers ice cubes to the glass.
  • Dịch nghĩa: Trong các mô hình này, nhấn một kính chống lại một cái nôi ở bên ngoài cửa chạy một động cơ, mà biến một máy khoan trong bin và mang viên đá vào ly.
  •  
  • Ví dụ 9: Periodically, this drill, like a biopsy needle, plunges thousands of feet deep into the ice to extract a marrow of gases and isotopes for analysis.
  • Dịch nghĩa: Theo chu kỳ nhất định, chiếc máy khoan này như một cây kim giải phẫu, nó có thể khoan sâu hàng ngàn feet vào băng để lấy khí ở trong lõi băng và giúp đồng vị hóa học trong quá trình nghiên cứu.
  •  
  • Ví dụ 10: The use of a drill to create an "ampulla" of sorts and prevent the propagation of cracks through material is also used to protect aircraft surfaces.
  • Dịch nghĩa: Việc sử dụng máy móc đặc biệt là máy khoan để tạo ra một loại bình việc này giúp ngăn chặn sự lan truyền các vết nứt qua vật liệu và chúng cũng được sử dụng để bảo vệ bề mặt máy bay.

 

Một số từ vựng về chủ đề máy móc trong tiếng Anh

  • Auxiliary clearance angle: góc sau phụ
  • Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ 
  • Auxilary cutting edge : lưỡi cắt sơ cua
  • Angle : Dao phay góc
  • Automatic lathe: Máy tiện tự động
  • Built up edge (BUE) : lẹo dao
  • Board turning tool : dao tiện rộng bản
  • Boring tool : dao tiện (doa) lỗ
  • Bent-tail dog: Tốc chuôi cong
  • Bench lathe: Máy tiện để bàn
  • Chief angles : các góc chính 
  • Chip : Phoi
  • Clearance angle: góc sau
  • Cutting angle : góc cắt (d)
  • Cutting –off tool, parting tool : dao tiện 
  • Chamfer tool : dao vát mép
  • Cutting fluid = coolant : dung dịch bôi trơn
  • Cutting speed : tốc độ cắt
  • Cross feed : chạy dao ngang
  • Cross slide : Bàn trượt ngang
  • Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp
  • Camshaft lathe: Máy tiện trục cam
  • Cutting –off lathe: Máy tiện cắt đứt
  • Chuck: Mâm cặp
  • Cylindrical milling cutter : Dao phay mặt trụ
  • Disk-type milling cutter : Dao phay đĩa
  • Dead center: Mũi tâm chết (cố định)
  • Dog plate: Mâm cặp tốc
  • Dove-tail milling cutter : Dao phay rãnh đuôi én
  • End mill : Dao phay ngón
  • Flank : mặt sau
  • Face : mặt trước
  • Facing tool : dao tiện mặt đầu
  • Finishing turning tool : dao tiện tinh
  • Feed (gear) box: Hộp chạy dao

 

Trên đây là một số chia sẻ của chúng tôi để giúp bạn trả lời câu hỏi “máy khoan trong tiếng Anh là gì?”. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho bạn trên hành trình chinh phục tiếng Anh của các bạn.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !