"Khuôn" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Một trong những vật dụng hàng ngày rất hữu ích và quen thuộc nhưng thường được lẵng quên không phải ai cũng biết cách gọi trong tiếng Anh là gì. Một trong những thứ đồ mà nhiều người băn khoăn đó là khuôn. Nếu như bạn chưa tìm hiểu hay không chắc chắn đáp án vậy xem bài viết này của studytienganh để xem khuôn tiếng Anh là gì và các ví dụ của nó nhé!

 

Khuôn trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, khuôn có nhiều cách gọi nhưng phổ biến và dễ ghi nhớ nhất là : Mould

Mould có nghĩa là cái khuôn, là vật dụng được làm ra bằng nhiều chất liệu khác nhau: nhựa, nhôm, đất,.... để định hình một loại sản phẩm nào đó. Nó được thiết kế sao cho có thể sử dụng được trong một chu trình. Kích thước của khuôn phụ thuộc vào kích thước, hình dáng của sản phẩm. Một số loại khuôn bạn thường thấy như: khuôn bánh, khuôn đá lạnh, khuôn gạch,....

 

khuôn tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích khuôn tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết:  Mould

Phát âm Anh - Anh: /məʊld/

Phát âm Anh - Mỹ:  /moʊld/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh:  a hollow container with a particular shape into which soft or liquid substances are poured, so that when the substance becomes hard it takes the shape of the container:

 

Nghĩa tiếng Việt: một vật chứa rỗng có hình dạng cụ thể để đổ các chất mềm hoặc lỏng vào, để khi chất này trở nên cứng, nó sẽ có hình dạng của vật chứa:

 

khuôn tiếng anh là gì

Khuôn trong tiếng Anh là Mould

 

Ví dụ Anh Việt 

Từ các giải thích trên đây để người học có thể vận dụng vào trong thực tế cuộc sống dễ dàng hơn bạn hãy tham khảo các ví dụ chân thực nhất từ studytienganh có sử dụng Mould và từ khuôn trong câu dưới đây:

 

  • I asked him to get me a large mould

  • Tôi nhờ anh ấy lấy cho mình một chiếu khuôn lớn

  •  
  • Conodonts and brachiopods are usually preserved as moulds or replaced by silica.

  • Các loài conodonts và các loài chân đốt thường được bảo quản dưới dạng khuôn hoặc được thay thế bằng silica.

  •  
  • It can cause the metal to tear away from the mould walls resulting in a deformed casting.

  • Nó có thể làm cho kim loại bị xé ra khỏi thành khuôn dẫn đến vật đúc bị biến dạng.

  •  
  • Let me therefore point to a piece of evidence that cannot be cast in this mould: the evidence for a majority status effect.

  • Vì vậy, hãy để tôi chỉ ra một phần bằng chứng không thể đúc kết trong khuôn mẫu này: bằng chứng cho hiệu ứng địa vị đa số.

  •  
  • Her image left critics free to praise her: to note virility without suggesting that she fitted the usual authorial mould.

  • Hình ảnh của cô khiến các nhà phê bình không tiếc lời ca ngợi cô: ghi nhận sự thâm độc mà không gợi ý rằng cô phù hợp với khuôn mẫu tác giả thông thường.

  •  
  • This pairing results from the practice of early modern papermakers, who used two paper moulds in alternation.

  • Sự ghép nối này là kết quả của thực tiễn của những người thợ làm giấy hiện đại đầu tiên, những người sử dụng hai khuôn giấy xen kẽ.

  •  
  • The tendency to see constitutions as predetermined legal moulds can be a source of flawed institutional arrangements and eventual institutional failure.

  • Xu hướng coi hiến pháp như những khuôn mẫu pháp lý được xác định trước có thể là nguồn gốc của những sắp xếp thể chế thiếu sót và cuối cùng là thất bại về thể chế.

  •  
  • To make the cake, I need to use 5 moulds of all kinds

  • Để làm được bánh tôi cần phải sử dụng đến 5 chiếc khuôn các loại

  •  
  • Most specimens are flattened internal or external moulds, though three dimensional preservation also occurs.

  • Hầu hết các mẫu vật là khuôn bên trong hoặc bên ngoài được làm phẳng, thông qua bảo quản ba chiều cũng xảy ra.

 

khuôn tiếng anh là gì

Khuôn là vật dụng hữu ích trong nhiều công việc

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Tìm hiểu thêm các từ và cụm từ liên quan đến Mould - khuôn trong tiếng Anh để có thẻ vận dụng vào nhiều tình huống của cuộc sống hơn. Studytienganh đã tổng hợp ngay bảng dưới đây để bạn theo dõi.

 

Từ/ cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

frame 

khung

  • A word frame is required before construction begins

  • Cần có một khung từ trước khi bắt đầu xây dựng

tight 

gò bó, chặt chẽ

  • The tight life forced me to leave the house

  • Cuộc sống gò bó đã khiến tôi phải bỏ đi ra khỏi nhà

identical 

giống nhau

  • Look, there are two identical shirts for us to choose from

  • Nhìn kìa, có tới hai chiếc áo giống nhau để chúng ta lựa chọn

tool

dụng cụ

  • For many people when cooking, a knife is a must-have tool

  • Với nhiều người khi nấu ăn, Dao là dụng cụ cần có 

different 

khác nhau

  • I need to use two computers with different operating systems

  • Tôi cần sử dụng hai chiếc máy tính có hệ điều hành khác nhau

shape 

hình dáng

  • The shape of the old cars is so unique

  • Hình dáng của những chiếc xe hơi cổ thật độc đáo

material 

chất liệu, vật chất

  • What material do you want him to make the wedding dress out of?

  • Bạn muốn anh ấy làm chiếc váy cưới bằng chất liệu gì

 

 Từ những thông tin mà bạn vừa xem trên bài viết về kiến thức tiếng Anh của từ vựng “khuôn” cùng các từ liên quan hy vọng đáp ứng được những thắc mắc của bạn. Ở studytienganh còn nhiều chủ đề hay khác về từ vựng và ngữ pháp rất đáng để bạn theo dõi nếu muốn chinh phục ngoại ngữ nhanh chóng, tiết kiệm nhất.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !