"Người Nhận" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn và thú vị hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên khó khăn và bối rối khi không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp và không biết diễn đạt như thế nào cho đúng. Vì vậy, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách thường xuyên và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để có thể nhớ và tạo phản xạ khi giao tiếp. Học một mình sẽ khiến bạn không có động lực cũng như cảm thấy khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với “StudyTiengAnh”, học từ “người nhận” trong Tiếng Anh là gì nhé!


1. Người nhận trong tiếng Anh là gì?
 


người nhận tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho từ “người nhận”
 

- “Người nhận” trong tiếng anh là “recipient”, được phát âm là  /rɪˈsɪp.i.ənt/.
 

Ví dụ: 
 

  • Jack and Jade are the country’s biggest recipientof government funds. They are my friends and I am really pround of them. 

  • Jack và Jade là những người nhận được quỹ chính phủ lớn nhất của đất nước. Họ là bạn của tôi và tôi thực sự tự hào về họ.

  •  
  • If you are a grant recipient, you will be required to write an annual report.

  • Nếu bạn là người nhận tài trợ, bạn sẽ được yêu cầu viết báo cáo hàng năm.

  •  
  • In the story, Cat is the first female recipient of an artificial heart.

  • Trong truyện, Cat là nữ sinh đầu tiên được nhận tim nhân tạo.
     

2. Những cụm từ được sử dụng cùng với “recipient”

 

người nhận tiếng anh là gì


Hình ảnh minh hoạ cho cụm từ đi cùng “recipient”

 

Từ

Ví dụ

current recipient

  • Do you know the current recipients will receive a trophy to be kept in the chapter's possession?

  • Cậu biết gì chưa những người nhận thường xuynêi sẽ nhận được một chiếc cúp được lưu giữ trong quyền sở hữu của chương?

  •  

intended recipient

  • In return, the originally intended recipient will receive the next available and also medically compatible kidney.

  • Đổi lại, người nhận dự định ban đầu sẽ nhận được quả thận tiếp theo có sẵn và cũng tương thích về mặt y tế.
     

original recipient

  • You can’t  pass it to other people because it has limited the freedom of the original recipient to pass them to other people in a proper way.

  • Bạn không thể chuyển nó cho người khác vì nó đã hạn chế quyền tự do của người nhận ban đầu trong việc chuyển chúng cho người khác theo cách thích hợp.

  •  

passive recipient

  • From my perspective, 'the consumer' is held to mark a shift from 'passive recipient' to 'active choice maker' in association with services.

  • Theo quan điểm của tôi, 'người tiêu dùng' được coi là đánh dấu sự thay đổi từ 'người tiếp nhận thụ động' sang 'người lựa chọn chủ động' liên quan đến dịch vụ.

  •  

potential recipient

  • Having negotiated a price for a donor's kidney, the middleman has introduced the donor to the potential recipient who is a little girl from a wealthy family.

  • Sau khi thương lượng giá cho một quả thận của người hiến, người trung gian đã giới thiệu người cho thận với người nhận tiềm năng là một bé gái xuất thân từ một gia đình giàu có.

  •  

scholarship recipient

  • Scholarship recipients must be noted for not only their cooperative behaviour, kindness, helpfulness, respect for teachers and peers but also their outstanding academic performance.

  • Những người nhận học bổng không chỉ được ghi nhận về vi hợp tác, tốt bụng, giúp đỡ, tôn trọng giáo viên và bạn bè hành mà còn cả thành tích học tập xuất sắc của họ.

  •  

transplant recipient

  • For transplant recipients, the operations are not the end of their life, it is the contrary.

  • Đối với những người được ghép tạng, các cuộc phẫu thuật không phải là dấu chấm hết cho cuộc đời của họ mà là ngược lại.

  •  

welfare recipient

  • Participants were drawn from various natural groups, for example, neighbourhood groups, religious bodies and welfare recipients.

  • Những người tham gia được thu hút từ các nhóm tự nhiên khác nhau, ví dụ, các nhóm dân cư, cơ quan tôn giáo và những người nhận phúc lợi.

  •  

lucky recipient

  • Jade was the lucky recipient of a lung. Now she is pretty healthy and in her leisure, she often does yoga.

  • Jade là người may mắn nhận được một lá phổi. Bây giờ cô ấy khá khỏe mạnh và trong thời gian rảnh rỗi, cô ấy thường tập yoga.

  •  

suitable recipient 

  • It’s not easy because doctors need to match a donor kidney with the most suitable recipient. 

  • Điều này không dễ dàng vì các bác sĩ cần phải ghép một quả thận của người hiến tặng với người nhận phù hợp nhất.

  •  

ultimate recipient

  • Now who is the ultimate recipient of 1000$?  Congratulations. It’s Daniel. He has tried hard in this contest.

  • Bây giờ ai là người nhận 1000 $ cuối cùng? Xin chúc mừng. Đó là Daniel. Anh ấy đã rất cố gắng trong cuộc thi này.

  •  

main recipient 

  • Can you tell me who are the main recipients of the organizational funds? I really respect them.

  • Bạn có thể cho tôi biết ai là người nhận tiền chính của tổ chức? Tôi thực sự tôn trọng họ.

  •  

 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản của từ “người nhận” trong tiếng Anh và những cụm từ đi cùng nó rồi đó. Tuy chỉ là cụm từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt từ “người nhận” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang lại cho bạn nhiều kiến thức bổ ích và giúp bạn nhiều thứ trong công việc. Chúc bạn thành công trong việc học tiếng anh cũng như trong sự nghiệp của bạn.

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !