Found Out là gì và cấu trúc cụm từ Found Out trong câu Tiếng Anh

Hôm nay, mình sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá mới mẻ với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới hơi xa lạ đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn  sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về cụm động từ “found out” trong Tiếng Anh. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!

 

found out là gì

found out trong tiếng Anh

 

1. “Found out” trong tiếng Anh là gì?

Found out

Cách phát âm: /faʊnd aʊt/

Định nghĩa:

Tìm kiếm là một hành động truy tìm để lọc ra, tìm ra những đáp án đúng nhất về một sự vật, sự việc khúc mắt nào đó. Ở đây có thể là một câu hỏi, con người, sự vật sự việc để giải đáp những thắc mắc những điều cần được trả lời.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Đây là một loại cụm động từ được sử dụng phổ biến đặc biệt trong giao tiếp. Ta có thể kết hợp với nhiều loại từ khác nhau trong Tiếng Anh ví dụ như là tính từ, danh từ, trạng từ, phó từ khác nhau để cấu tạo thành một cụm từ có ý nghĩa mới

 

  • It had anyone bothered to found out how much all this is going to cost.
  • Nó đã khiến bất cứ ai bận tâm để biết tất cả những điều này sẽ tốn kém bao nhiêu.
  •  
  • I found out that my parents have never been married since I was born until now.
  • Tôi phát hiện ra rằng bố mẹ tôi chưa từng kết hôn từ khi tôi sinh ra đời đến bây giờ.
  •  
  • She left a large amount of money and wanted to found out a wildlife sanctuary to house many abandoned animals.
  • Cô đã để lại một số tiền lớn và trong ý muốn tìm ra một khu bảo tồn động vật hoang dã để cưu mang nhiều loài động vật bị bỏ rơi.

 

2. Cách sử dụng vào những trường hợp cơ bản của cụm từ “found out” trong Tiếng Anh:

 

found out là gì

found out trong tiếng Anh

 

Động từ để chỉ hành động để khám phá, đặc biệt là vị trí của một vật hoặc một người, bất ngờ hoặc bằng cách tìm kiếm, hoặc để khám phá nơi lấy hoặc cách đạt được điều gì đó:

  • I've just found out a 100 pound note in my pocket.
  • Tôi vừa tìm thấy một tờ 100 bảng Anh trong túi của mình.
  •  
  • The study found out that  who were married lived longer than those who were not.
  • Nghiên cứu chỉ ra rằng những người đã kết hôn sống lâu hơn những người không kết hôn.

 

Động từ khẳng định để nhận ra rằng điều gì đó tồn tại hoặc đã xảy ra:

  • We came home to found out the cat had had kittens.
  • Chúng tôi về nhà thì phát hiện ra mèo đã có mèo con.
  •  
  • I found out that I could easily swim a mile across the deserted island beyond.
  • Tôi phát hiện ra rằng tôi có thể dễ dàng bơi một dặm để băng qua hòn đảo nhỏ hoang bên kia

 

Cụm từ thể hiện sự tồn tại hoặc hiện diện ở đâu đó:

  • Many species of flora and fauna are only found out in the rainforest but there was a huge wildfire.
  • Nhiều loài động thực vật chỉ được tìm thấy trong rừng nhiệt đới nhưng đã xảy ra một trận cháy rừng cực lớn.

 

“Found out” động từ để suy nghĩ hoặc cảm nhận một cách cụ thể về ai đó hoặc điều gì đó:

  • I didn't found out him an easy person to get on with.
  • Tôi không phát hiện ra anh ấy là một người dễ gần.
  •  
  • She didn't  find out it easy to talk about her problems.
  • Cô ấy không cảm thấy dễ dàng khi nói về những vấn đề của mình.

 

3. Các cấu trúc của “found out”:

 

found out là gì

found out trong tiếng Anh

 

FOUND OUT + TÂN NGỮ + DANH TỪ / TÍNH TỪ

  • Do you find Justin difficult to talk to?
  • Bạn có thấy Justin khó nói chuyện không?
  •  
  • She found out it easy to talk about your house problems.
  • Cô ấy nhận ra rất dễ dàng để nói về những vấn đề trong nhà của bạn.

 

FOUND OUT + BỔ NGỮ + TÍNH TỪ

  • I found out living in the city very stressful.
  • Tôi phát hiện ra cuộc sống ở thành phố rất căng thẳng.

 

FOUND OUT + BỔ NGỮ + TÍNH TỪ

  • In a verdict, the jury found out  him guiltyof the murder.
  • Trong một phán quyết, bồi thẩm đoàn phát hiện ra anh ta phạm tội giết người.

 

4. Một số cụm từ thông dụng liên quan đến “found out” trong Tiếng Anh:

 

found out  your feet: tìm ra đôi chân của bạn

found out work: tìm ra công việc

  • They have only found part-time work which doesn't pay anything like what I was earning before.
  • Họ chỉ tìm thấy công việc bán thời gian mà không phải trả bất cứ điều gì giống như những gì tôi đang kiếm được trước đây.

 

found out an answer: tìm ra một câu trả lời

  • However, we found out an answer to what to do when he would take a leave.
  • Tuy nhiên, chúng tôi đã tìm ra một câu trả lời cho câu hỏi phải làm gì khi anh ấy sẽ được nghỉ phép.

 

found out somebody guilty: tìm ra ai đó có tội

found out innocent: tìm ra những người vô tội

  • All three men were found out a plot to deceive many other properties of many people.
  • Cả ba người đàn ông đã được tìm ra một âm mưu để lừa dối nhiều tài sản khác của nhiều người.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “found out” trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !