White Noise là gì và cấu trúc cụm từ White Noise trong câu Tiếng Anh

Trong Tiếng Anh, có rất nhiều từ chuyên ngành khác nhau để chuyên dùng cho một chuyên ngành cụ thể. Từ có thể giống nhau nhưng tùy vào lĩnh vực mà bạn nghiên cứu thì việc dùng từ cũng như dịch từ đó ra tiếng Việt cũng khác nhau. Để có thể không nhầm lẫn khi dịch những từ khác nhau theo từng lĩnh vực thì chùng ta cần mở rộng vốn từ hơn cũng như cần sử dụng nhiều hơn để tạo phản xạ tốt về từ vựng đó. Hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, chúng ta sẽ học một từ mới tháng tư trong Tiếng Anh nói như thế nào. Với White noise, chúng ta sẽ có định nghĩa cũng như những ví dụ cụ thể về cách dùng từ sẽ giúp cho mọi người dễ học hơn!!!

 

white noise là gì

white noise trong tiếng Anh

 

1. White noise trong tiếng Anh là gì?

White noise

Cách phát âm: /waɪt ˈnɔɪz/

 

Loại từ: danh từ không đếm được

 

Định nghĩa:

White noise: Tiếng ồn trắng, một hỗn hợp của âm thanh hoặc điện tín hiệu mà bao gồm tất cả các âm thanh hoặc tín hiệu trong một lớn phạm vi. 

 

  • Before I go to sleep, I often play the white noise videos on youtube so I can fall asleep faster and sleep better. Since hearing the white noise, I feel a lot more comfortable.
  • Trước khi tôi ngủ, tôi thường bật những video về tiếng ồn trắng ở trên youtube để có thể vào giấc ngủ nhanh hơn và ngủ ngon hơn. Từ ngày nghe tiếng ồn trắng, tôi cảm thấy thoải mái hơn rất nhiều.
  •  
  • I hear white noise while working because white noise helps me concentrate. productivity has also increased markedly compared to normal.
  • Tôi nghe tiếng ồn trắng khi đang làm việc vì tiếng ồn trắng giúp tôi tập trung hơn. năng suât làm việc cũng tăng lên rõ rệt so với bình thường.

 

2. Cách dùng từ white noise trong câu:

 

white noise là gì

white noise trong tiếng Anh

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • White noise is a noise that can help others concentrate and relax. White noise is also used to comfort babies.
  • Tiếng ồn trắng là tiếng ồn có thể giúp người khác tập trung hơn và giúp tinh thần thoải mái. Tiếng ồn trắng còn được dùng để dỗ ngủ cho em bé.

Đối với câu này, từ”white noise ” là chủ ngữ của câu do ở dạng không đếm được nên sau nó là động từ to be “is”

 

  • White noise is used as a way to help people easily fall asleep by pleasant sounds.
  • Tiếng ồn trắng được dùng như thể một cách để có thể giúp con người dễ chìm vào giấc ngủ sâu bởi những âm thanh thoải mái dễ chịu.

Đối với câu này, từ”white noise ” là chủ ngữ của câu do ở dạng không đếm được nên đứng sau nó là một động từ to be “is”.

 

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • We choose white noise as a way to help fall asleep better and better. White noise has many different types such as rain noise, coffee shop noise, ... are called white noise.
  • Chúng tôi chọn tiếng ồn trắng như một cách thức để giúp việc  chìm vào giấc ngủ nhanh hơn và ngon hơn.  Tiếng ồn trắng có nhiều loại khác nhau như: tiếng mưa, tiếng ở quán cà phê,...đều được gọi là tiếng ồn trắng.

Đối với câu này, từ” white noise ” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

  • My sister loved to hear the white noise when she was a child, my mother let her listen. From the first 3 to 6 months your baby will hear different white noises. Sleeping with white noise makes it easier for babies to fall asleep.
  • Em gái tôi rất thích nghe tiếng ồn trắng lúc nó còn nhỏ mẹ đã cho em nghe. Từ 3 đến 6 tháng đầu của em bé đã được nghe những tiếng ồn trắng khác nhau. Việc ngủ có tiếng ồn trắng giúp em bé dễ ngủ hơn.

Đối với câu này, từ”white noise ” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • The noise that makes me focus on my work and my study is the wite noise. I feel relieved when the sound is on.
  • Tiếng ồn khiến tôi không thể tập trung vào công việc và học tập là tiếng ồn nhỏ. tôi cảm thấy nhẹ nhõm khi âm thanh bật.

Đối với câu này, từ “ white noise ” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The noise that makes me focus on my work and my study”

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • With white noise, I can sleep better or learn to concentrate much more than being in a completely silent space. The survey shows that many people are using white noise to sleep every day.
  • Với tiếng ồn trắng, tôi có thể ngủ ngon hơn hoặc học tập tập trung hơn nhiều so với ở trong một không gian im lặng hoàn toàn. Bảng khảo sát cho rằng có nhiều người đang dùng tiếng ồn trắng để đi ngủ hằng ngày.

Đối với câu này, từ “ With ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ white noise ”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

  • Because of white noise, I can sleep well every night.
  • Bởi vì có tiếng ồn trắng, tôi có thể ngủ ngon mỗi tối.

Đối với câu này, từ “because of” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “white noise”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]

  • They called this kind of noise , white noise .
  • Họ gọi kiểu tiếng ồn này là tiếng ồn trắng.

Đối với câu này, từ “white noise ” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this kind of noise ” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.

 

white noise là gì

white noise trong tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về white noise trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !