Vice nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Trong tiếng anh, Vice được sử dụng khá rộng rãi nhưng không ít người chưa có cái nhìn chi tiết, cụ thể và trực quan nhất đối với từ này. Vậy để không là một trong số những người ấy, thì chúng ta cùng tập trung vào bài học này về Vice nhé!

 

vice tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho VICE

 

1. Định nghĩa Vice trong tiếng anh

 

Vice trong tiếng anh là một tiền tố phổ biến, được phiên âm là /vaɪs/

 

Ngoài vai trò là một tiền tố, vice còn được sử dụng với chức năng một danh từ

 

2. Cách sử dụng vice

 

Tiền tố Vice

 

vice tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho tiền tố VICE

 

Prefix “vice” is used as the title for certain positions. Those holding one of these positions are directly under power of the full position holder and are able to act for them.

 

Tiền tố Vice được sử dụng như một phần của chức danh của các vị trí cụ thể. Người nắm giữ một trong những vị trí này thì ở ngay dưới quyền của người nắm giữ vị trí đầy đủ và có thể hành động cho họ. Với cách dùng này, Vice có nghĩa là “phó”.

 

Ví dụ:

 

  • The woman who was known as the vice captain of the most familiar hockey team has already been voted to become the vice-chair of the local Conservative party. I feel like it is weird since there is no connection between hockey and politics.

  • Người phụ nữ được biết đến là đội phó của đội khúc côn cầu quen thuộc nhất đã được bầu chọn để trở thành phó chủ tịch của đảng Bảo thủ địa phương. Tôi cảm thấy nó thật kỳ lạ vì không có mối liên hệ nào giữa khúc côn cầu và chính trị.

 

Danh từ Vice

 

Với chức năng là danh từ, Vice có các nét nghĩa như sau:

 

  1. A moral weakness or fault of somebody / someone’s character. Sự yếu kém về đạo đức hoặc lỗi về tính cách của ai đó. Trong trường hợp này Vice có thể được hiểu như một thiếu sót, thói quen xấu hoặc một tệ nạn, sự truỵ lạc, đồi bại nào đó.

 

Ví dụ:

 

  • That film satisfied me the most because there involved a satisfactory ending at which vice was punished and virtue was rewarded.

  • Bộ phim đó làm tôi hài lòng nhất vì có một cái kết mỹ mãn mà ở đó các sự xấu xa bị trừng phạt và đức hạnh được đền đáp.

 

  1. A tool involving two parts which are moveable together by tightening a screw in order that a particular object could be held firmly between them two while being worked on. Một công cụ bao gồm hai bộ phận có thể di chuyển được với nhau bằng cách siết chặt một vít để một vật cụ thể có thể được giữ chặt giữa hai bộ phận trong khi đang làm việc.

 

Ví dụ:

 

  • His hand tightened like a vice around her arm.

  • Tay anh ấy siết chặt như một cái mỏ cặp vòng qua cánh tay cô.

 

3. Các từ / cụm từ liên quan đến vice

 

Từ / cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Vice president

Phó chủ tịch / phó tổng thống

 

The person whose position is immediately below the president in some certain countries; the person has to take charge of the president in case he or she is unavailable to do them.

 

Người có vị trí ngay dưới tổng thống ở một số quốc gia nhất định; người đó phải phụ trách chủ tịch trong trường hợp người đó không có mặt để thực hiện chúng.

  • She will definitely be appointed as a new vice president of technology development the next year.

  •  
  • Bà ấy chắc chắn sẽ được bổ nhiệm làm phó chủ tịch phát triển công nghệ mới vào năm sau.

Vice versa

Ngược lại

 

The phrase is used to say that the opposite order of what you have already said is also true. 

 

Cụm từ này được sử dụng để nói rằng thứ tự ngược lại của những gì bạn đã nói cũng đúng.

  • I was very sad when my dad said he didn’t trust my mom, and vice versa.

  •  
  • Tôi rất buồn khi bố tôi nói rằng ông ấy không tin tưởng mẹ tôi và ngược lại.

Vice ring

The phrase refers to a group of people who are involved in immoral illegal activities, especially illgal sex or even drugs.

 

Cụm từ đề cập đến một nhóm người tham gia vào các hoạt động bất hợp pháp trái đạo đức, đặc biệt là quan hệ tình dục bất hợp pháp hoặc thậm chí là ma túy.

  • It's believed that pornographic films are widely freely being distributed by an international vice ring.

  •  
  • Người ta tin rằng các bộ phim khiêu dâm đang được phân phối rộng rãi bởi một tổ chức người vi phạm quốc tế.

Inherent vice

Lỗi cố hữu

 

(một đặc tính tự nhiên làm cho một số hàng hóa bị hư hỏng hoặc hư hỏng, mà các công ty bảo hiểm sẽ không chấp nhận rủi ro)

  • That insurer denied all liability on the grounds that damage was owing to some inherent vices in the computer systems.

  •  
  • Công ty bảo hiểm đó đã từ chối mọi trách nhiệm với lý do thiệt hại là do một số tệ nạn cố hữu trong hệ thống máy tính.

Executive vice president

Phó chủ tịch điều hành

 

A senior manager of a particular company who works pretty closely with the CEO

 

(Một quản lý cấp cao của một công ty cụ thể, người làm việc khá gần gũi với Giám đốc điều hành)

  • My grandfather is a former executive vice president at his company where he worked for almost 40 years of life.

  •  
  • Ông tôi là cựu phó giám đốc điều hành tại công ty của ông ấy, nơi ông ấy đã làm việc trong gần 40 năm cuộc đời.

 

vice tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho VICE PRESIDENT

 

Bài học có thể chưa đầy đủ mọi thứ từ A đến Z về từ Vice, tuy nhiên thì đã đề cập đến những lớp nghĩa là những cụm từ phổ biến nhất với Vice rồi. Hy vọng các bạn cảm thấy bài học có ích và mãi yêu thích tiếng anh nhé!