Báo Cáo Thu Nhập trong Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ

Chắc hẳn chúng ta đã từng nghe qua về khái niệm “báo cáo thu nhập”. Đây là một thuật ngữ được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực kinh tế. Vậy trong tiếng anh “Báo cáo thu nhập” là như thế nào? Trong bài viết này sẽ đưa ra một số kiến thức về Báo Cáo Thu Nhập trong Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ.

 

                           

Báo Cáo Thu Nhập trong Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ

 

1. Định nghĩa “báo cáo thu nhập” là gì?

- “Báo cáo thu nhập” là báo cáo tài chính chỉ ra doanh thu và chi phí và thông báo mức độ lợi nhuận của một tổ chức kinh doanh trong một thời kì xác định. Báo cáo thu nhập đôi khi còn được gọi là báo cáo Lãi Lỗ.

Trong tiếng anh “báo cáo thu nhập” là một danh từ, viết là Income Statement, với phát âm [ˈɪnkʌm ˈsteɪtmənt].

 

Trong đó: income là thu nhập, statement là báo cáo.

 

                                 

Báo cáo thu nhập là gì?

 

2. Cách dùng của từ “báo cáo thu nhập”

 

                                 

Cách dùng của từ “báo cáo thu nhập”

 

- Income Statement (báo cáo thu nhập) là khái niệm được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực kinh tế.

 

- Báo cáo thu nhập có thể coi là một bức tranh chuyển động biểu thị luồng doanh thu, chi phí, chi tiêu của tổ chức, doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định.

- Các chính các thành phần của các báo cáo thu nhập là:

+ Doanh thu: đây là số tiền thu được qua việc bán hàng và cung cấp dịch vụ.

+ Chi: bao gồm các chi phí vốn hàng bán, chi phí SG & A , và chi phí lãi vay.

+ Một số lợi ích và thiệt hại : một ví dụ là việc xử lý của một tài sản noncurrent cho một số tiền khác từ giá trị sổ sách.

 

- Báo cáo thu nhập là thước đo tốt nhất lợi nhuận của một công ty. Theo phương pháp này, doanh thu là số tiền thu được (không phải là tiền nhận được trong kỳ). Các khoản chi phí là số tiền phù hợp nhất doanh thu và thời gian (không phải là tiền mặt mà được trả trong kỳ). Điểm mấu chốt báo cáo thu nhập của (doanh thu và lợi nhuận trừ chi phí và thiệt hại) được báo cáo là thu nhập ròng hoặc thu nhập .

 

- Báo cáo thu nhập của một công ty có cổ phiếu được giao dịch công khai cũng sẽ báo cáo thu nhập trên mỗi cổ phiếu phổ thông. Các báo cáo thu nhập cũng được biết đến như các tuyên bố của các hoạt động, kết quả hoạt động, báo cáo thu nhập, và P&L (cho lợi nhuận và mất mát tuyên bố).

 

3. Một số ví dụ với từ “báo cáo thu nhập”

 

  • Ví dụ 1: Our company makes income statement once a month.
  • Dịch nghĩa: Công ty chúng tôi làm báo cáo thu nhập mỗi tháng một lần.
  •  
  • Ví dụ 2: Income statement shows the business results of a company.
  • Dịch nghĩa: Báo cáo thu nhập thể hiện kết quả kinh doanh của một công ty.
  •  
  • Ví dụ 3: He is assigned to the company's income statement for the quarter.
  • Dịch nghĩa: Anh ấy được giao nhiệm vụ làm báo cáo thu nhập của công ty trong quý này.
  •  
  • Ví dụ 4: If you want to do a good income statement, you have to be very careful.
  • Dich nghĩa: Muốn làm tốt một bản báo cáo thu nhập bạn cần phải rất cẩn thận.
  •  
  • Ví dụ 5: Income statements cannot be done over-the-counter.
  • Dịch nghĩa: Báo cáo thu nhập không thể làm một cách qua loa.
  •  
  • Ví dụ 6: To do income statement also requires a method.
  • Dịch nghĩa: Để làm được một báo cáo thu nhập cũng cần phải có phương pháp.
  •  
  • Ví dụ 7: Every business must make quarterly income statement.
  • Dịch nghĩa: Mỗi doanh nghiệp đều phải làm báo cáo thu nhập theo quý.
  •  
  • Ví dụ 8: Requiring enterprises to make income statement will help the state to understand the development of that enterprise.
  • Dịch nghĩa: Việc yêu cầu các doanh nghiệp làm báo cáo thu nhập sẽ giúp nhà nước nắm rõ tình hình phát triển của doanh nghiệp đó.

 

Trên đây là một số kiến thức về Báo Cáo Thu Nhập trong Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ. Hy vọng sẽ giúp các bạn trong quá trình học ngoại ngữ.