"Tái Định Cư" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Cuộc sống của cong người không ngừng chuyển động và mỗi chúng ta đều đã từng dịch chuyển về công việc, trường lớp, nhà ở. Trogn đó nơi ở là thứ qua trọng nhất đối với sự phát triển và hạnh phúc của mỗi người. An cư thì lạc nghiệp vì thế sau những biến động chúng ta đều muốn được tái định cư để ổn định cuộc sống. Vậy cùng studytienganh tìm hiểu xem Tái định cư tiếng Anh là gì trong bài viết này bạn nhé!

 

Tái Định Cư trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, Tái định cư được gọi là resettlement

 

Resettlement mang nghĩa là tái định cư, tức tên gọi của một quá trình đến một nơi ở mới phù hợp để ổn định cuộc sống trong khi phần đất cũ đã bị thu thu hồi phục vụ các mục đích tổng thể lớn hơn.

 

Tái định cư là một chính sách rộng của nhà nước quy định về vị trí, bồi thường vật chất, điều kiện sống dưới nhiều hình thức khác nhau tùy theo chương trình đề ra. Ổn định cuộc sống là mục đích cao nhất của chương trình tái định cư cho người chịu thiệt hại.

 

tái định cư tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích tái định cư  tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

Cách viết: Resettlement

 

Phát âm Anh - Anh:   /ˌriːˈset.əl.mənt/

Phát âm Anh - Mỹ:   /ˌriːˈset̬.əl.mənt/

 

Từ loại: Danh từ

 

Nghĩa tiếng Anh:  the act or process of helping someone move to another place to live, or the act of moving to another place to live

 

Nghĩa tiếng Việt: Tái định cư - hành động hoặc quá trình giúp ai đó chuyển đến một nơi khác để sống hoặc hành động chuyển đến một nơi khác để sống

 

tái định cư tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, tái định cư được gọi là Resettlement

 

Ví dụ Anh Việt 

Những tình huống thực tế có sử dụng từ tái định cư - Resettlement trong câu tiếng Anh sẽ được studytienganh chia sẻ với bạn giúp việc hiểu nghĩa, ghi nhớ cách gọi, cách dùng dễ dàng, nhanh chóng hơn.

 

  • Thousands of refugees arrive each year in resettlement programmes.

  • Hàng ngàn người tị nạn đến các chương trình tái định cư mỗi năm.

  •  
  • The organization was asked to oversee the resettlement process.

  • Tổ chức được yêu cầu giám sát quá trình tái định cư.

  •  
  • Resettlement agencies helped them find homes and jobs.

  • Các cơ quan tái định cư đã giúp họ tìm nhà và việc làm.

  •  
  • The government will compensate the ousted farmers and pay for land resettlement.

  • Chính phủ sẽ bồi thường cho những nông dân bị lật đổ và trả tiền tái định cư.

  •  
  • They took it for granted that their popularity was related to their vigorous resettlement work.

  • Họ coi đó là điều hiển nhiên rằng sự nổi tiếng của họ có liên quan đến công việc tái định cư mạnh mẽ của họ.

  •  
  • These included tracking tax evaders, arrests of suspected criminals,  and, now, manning the compulsory resettlement campaigns.

  • Chúng bao gồm theo dõi những kẻ trốn thuế, bắt giữ những kẻ tình nghi là tội phạm, và bây giờ, điều khiển các chiến dịch tái định cư bắt buộc.

  •  
  • With more than 10,000 persons being made homeless, the government decided in 1964 to relocate all squatters in multi-storey resettlement estates.

  • Với hơn 10.000 người trở thành người vô gia cư, chính phủ đã quyết định vào năm 1964 để di dời tất cả những người ở trong các khu tái định cư nhiều tầng.

  •  
  • Our purpose in citing it here is to show the various ways historians have described dispersal, migration and resettlement.

  • Mục đích của chúng tôi khi trích dẫn nó ở đây là để chỉ ra những cách khác nhau mà các nhà sử học đã mô tả về sự phân tán, di cư và tái định cư.

  •  
  • Moreover, there was no time for complicated international agreements and large-scale resettlement plans.

  • Hơn nữa, không có thời gian cho các thỏa thuận quốc tế phức tạp và các kế hoạch tái định cư quy mô lớn.

 

tái định cư tiếng anh là gì

Tái định cư là chính sách cần được quan tâm để ổn định cuộc sống cho người dân

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Khi tìm hiểu về nghĩa của bất cứ một từ nào đó người học cũng cần phải biết các từ vựng liên quan xoay quanh đến nó để ứng dụng vào trong thực tế. Bảng sau đây đã được tổng hợp chi tiết đầy đủ từ ý nghĩa đến ví dụ các cụm từ mở rộng của resettlement.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

settle

định cư

  • Since 1989 my family has settled in the UK

  • Kể từ năm 1989 gia đình tôi đã định cư ở Anh quốc

position 

vị trí

  • Please share the position of she on the phone, I will go to set up ngay.

  • Hãy chia sẻ vị trí của cô trên điện thoại, tôi sẽ đi đến ngay lập tức.

address 

địa chỉ

  • Do you know the exact address of the electronics store?

  • Cô có biết địa chỉ chính xác của cửa hàng điện tử không?

projects 

dự án

  • People's housing projects are changing at the last minute

  • Dự án về nhà ở của người dân đang thay đổi vào những phút cuối

policies 

chính sách

  • Support policies are needed right now to make everyone feel secure

  • Cần có những chính sách hỗ trợ ngay lúc này để mọi người yên tâm

 

Việc học tiếng Anh là tất yếu đối với tất cả những ai muốn phát triển bản thân và hội nhập với thế giới. Nhưng bạn biết đấy, ngoại ngữ không hề dễ để sử dụng nên việc học tập cần có phương pháp, hỗ trợ hướng dẫn để đi đúng hướng. Studytienganh chia sẻ những bài viết với nhiều kiến thức cũng với mục đích hỗ trợ người học chinh phục ước mơ của mình.


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !