Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Tuyển Dụng

Tìm kiếm một việc làm tốt luôn là nỗi băn khoăn với tất cả mọi người, nhất là những bạn học sinh, sinh viên sắp và vừa mới tốt nghiệp đại học. Đối với một số công ty nước ngoài hay công ty cần nhân viên phải sử dụng Tiếng Anh thì làm thế nào để hiểu những gì nhà tuyển dụng mong muốn nơi các ứng viên. Đừng lo lắng, hãy cùng điểm qua một số từ vựng tiếng anh về tuyển dụng qua bài viết dưới đây bạn nhé!

  1. từ vựng tiếng anh về tuyển dụng

 

Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng anh về tuyển dụng

 

Từ vựng tiếng anh về tuyển dụng: Hire ( Tuyển dụng)

 

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Interview (n)

Buổi phỏng vấn hay cuộc phỏng vấn

Appointment (n)

Cuộc hẹn hay cuộc gặp gỡ

Resume/CV (n)

Sơ yếu lý lịch

Job application

Đơn xin việc làm

Company (n)

Công ty, doanh nghiệp      

Human resources department

Phòng hay bộ phận nhân sự

Director (n)

Giám đốc

Boss (n)

Ông chủ, sếp

Supervisors (n)

Người giám sát, người kiểm tra

Employer = Recruiter (n)

Người tuyển dụng, nhà tuyển dụng

Employee (n)

Nhân viên, người được thuê

Team player

Đồng đội, cùng chung một đội nhóm

Staff(n)

Nhân viên

Candidate (n) 

Ứng cử viên hay người dự thi, thí sinh

Internship (n)

Thực tập sinh ( nhân viên không chính thức đang trong quá trình học việc)

Job description      

Mô tả chi tiết công việc

Work for    

Làm việc cho ai, công ty nào hay tổ chức nào

Apply to s.o for s.t 

Ứng tuyển vào công ty nào ở vị trí nào đó

Work style 

Phong cách làm việc 

Work ethic 

Đạo đức nghề nghiệp 

Career objective      

Mục tiêu nghề nghiệp

GPA (Grade Point Average) 

Điểm trung bình ( chuẩn quốc tế)

Graduated (v)

Tốt nghiệp

Believe in  

Tin tưởng vào, tự tin vào          

Requirement (n)

Yêu cầu                  

Responsibility (n)

Trách nhiệm

Performance(n)

Kết quả      

Eventually( adv)

Cuối cùng, sau cùng  

Asset(n)

Người có ích hay mang lại lợi ích

Good fit     

Người phù hợp, người thích hợp  

Undertake (v)

Tiếp nhận, đảm nhiệm, phụ trách

Position (n)

Vị trí

Level (n)

Cấp bậc, thứ bậc    

Identity card

Chứng minh nhân dân hay căn cước công dân ( dùng để xác nhận danh tính)

Email (n)

Hộp thư điện tử

Website (n)

Trang điện tử

Offer of employment

Lời mời làm việc, lời mời nhận việc

 

 

 

Hình ảnh minh họa cuộc phỏng vấn

 

 

Từ vựng tiếng anh về tuyển dụng: Benefit ( Phúc lợi)

 

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

To accept an offer for

Nhận lời mời làm việc cho công ty nào đó

Starting date  

Ngày bắt đầu công việc

Leaving date  

Ngày nghỉ việc      

Health insurance    

Bảo hiểm sức khỏe

Social insurance

Bảo hiểm xã hội

Bonus (n)

Tiền thưởng

Welfare (n)

Chế độ đãi ngộ, chế độ phúc lợi

Paid holidays 

Ngày nghỉ vẫn được trả lương      

Sick pay     

Lương ngày nghỉ ốm, bệnh

Extra payment for overtime work 

Lương tăng ca, làm việc thêm giờ

Salary = pay

Tiền lương 

Working hours       

Số giờ làm việc     

Maternity leave     

Nghỉ thai sản, nghỉ sinh con

Promotion (n)

Thăng chức

Salary increase      

Tăng lương

Training scheme    

Chế độ tập huấn, chế độ đào tạo

Part-time education

Đào tạo bán thời gian

Travel expenses     

Chi phí đi lại, chi phí di chuyển

Working hours       

Thời gian làm việc

Full-time    

Toàn thời gian

Part-time    

Bán thời gian 

Permanent workers

Nhân viên dài hạn  

Temporary worker

Nhân viên thời vụ

 

 

Từ vựng tiếng anh về tuyển dụng: Skills ( Kỹ năng)

 

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Analytical nature skills     

Kỹ năng phân tích

Problem-solving skills      

Kỹ năng giải quyết vấn đề

Soft skills  

Kỹ năng mềm

Communication skills       

Kỹ năng giao tiếp  

Collaboration skills

Kỹ năng hợp tác    

Professional(adj)

Chuyên nghiệp       

Confident (adj)

Tự tin, bản lĩnh

Goal oriented 

Có mục tiêu

Hard Working

Chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chịu khó

Independent (adj)

Độc lập      

Strengths (n)

Thế mạnh, điểm mạnh

Proactive, self starter       

Người chủ động     

Under pressure      

Chịu đựng được áp lực      

Ambitious (adj)

Có tham vọng

Creative (adj)

Sáng tạo     

Thinking outside the box  

Có tư duy sáng tạo 

Teamwork  

Làm việc nhóm

Thinking outside the box  

Có tư duy sáng tạo 

 

Hình ảnh minh họa kỹ năng làm việc nhóm

 

 

Từ vựng tiếng anh về tuyển dụng : Qualification ( Bằng cấp, chứng chỉ)

 

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Trained (v)

Đã được đào tạo

Years of experience

Số năm kinh nghiệm

Specialist (n)

Chuyên gia

Senior (n)

Có kinh nghiệm lâu năm

Fresher (n)

Chưa có kinh nghiệm

Education level      

Trình độ học vấn

Elementary school 

Tiểu học

Secondary school  

Trung học cơ sở

High school

Trung học phổ thông

High school diploma 

Bằng tốt nghiệp phổ thông

Bachelor of Science  

Kỹ sư chuyên về các ngành học khoa học tự nhiên

Bachelor of Arts    

Cử nhân chuyên về các ngành học khoa học xã hội

Graduate

Trình độ sau đại học

Master of Arts

Thạc sĩ về các ngành học xã hội

Master of Science  

Thạc sĩ về các ngành tự nhiên

Doctorate   

Trình độ trên đại học

Doctor of Philosophy

Tiến sĩ

Experiences 

Kinh nghiệm

 

 2. ví dụ từ vựng tiếng anh về tuyển dụng

Ví dụ:

  • The reason why Jennie left her job is because she found the old job boring and she wanted to find more challenges. She did not want her feelings to affect the company, that’s why she left.
  • Lý do Jennie nghỉ ở chỗ làm cũ vì cô ấy thấy nó chán và cô ấy muốn tìm kiếm thêm nhiều thử thách cho bản thân. Cô ấy không muốn cảm xúc của cô ấy gây ảnh hưởng đến công ty, vậy nên cô ấy đã xin nghỉ việc.
  •  
  • Why did you choose this company? Because they paid high salary 
  • Sao bạn lại chọn công ty này vây? Bởi vì họ trả lương cao   
  •      
  • You should not complain about your supervisors, co – workers or the organization. Keep smiling and talk about leaving for a position reason such as a great opportunity when you are interviewing.
  • Bạn không nên than phiền về sếp cũ, đồng nghiệp hay công ty mà bạn đã từng làm việc. Hãy mỉm cười và nói rằng việc rời bỏ công việc trước kia để ứng tuyển công việc mới là một cơ hội mới trong nấc thang sự nghiệp của bạn khi bạn tham gia phỏng vấn.
  •  
  • In the space of just seven years, his company has grown from one small shop to a multi-million-pound empire.
  • Chỉ trong vòng 7 năm, công ty của anh ấy đã phát triển từ một cửa hàng nhỏ thành một đế chế trị giá hàng triệu bảng Anh.
  •  
  • I have an internship for three months at a recruitment company.
  • Tôi có kỳ thực tập sinh trong ba tháng tại một công ty tuyển dụng.

 

Hy vọng bài tổng hợp từ vựng tiếng anh về tuyển dụng trên đây đã mang lại cho bạn những kiến thức bổ ích. Cùng chuẩn bị thật kĩ càng và chinh phục các nhà tuyển dụng và có được công việc bạn hằng mong muốn nhé!