“DOWN” Định nghĩa, Cấu trúc và Cách dùng trong Tiếng Anh.

Down là từ không còn xa lạ với người học tiếng Anh, nhưng bạn đã biết được hết những ý nghĩa mà từ down này mang lại và các cấu trúc của từ này hay chưa? Nếu bạn nghĩ down chỉ có nghĩa là xuống, hạ thì bạn hãy đọc bài viết này để có thêm thật nhiều kiến thức bổ ích về từ đặc biệt này nhé. 

 

Down trong tiếng Anh là gì

 (hình ảnh minh họa cho từ down)

1, Định nghĩa  “Down”

 

Nghĩa phổ biến được tất cả mọi người sử dụng là xuống, xuôi, dưới thấp, hạ...

Down là một từ loại có thể sử dụng như một tính từ, trạng từ, danh từ, giới từ, động từ có phát âm là /daʊn/.

 

Ví dụ:

  • Why don't you lie down on the bed for a while?

  • Tại sao bạn không nằm xuống giường một chút?

  •  

  • This package is really heavy - can you put it down

  • Gói hàng này thật sự rất nặng- bạn có thể đặt nó xuống.

 

Ngoài ra khi những động từ kết hợp với down sẽ có một ý nghĩa hoàn toàn mới và bạn sẽ không thể ngờ đến. Hãy tìm hiểu những ngữ nghĩa khác khi đi với các động từ của từ này trong phần tiếp theo của bài viết này nhé!


 

2, Cấu Trúc và Cách Dùng DOWN trong Tiếng Anh

 

Down trong tiếng Anh là gì

 (hình ảnh minh họa cho từ Down)

 

Blow down sth: Thổi đổ

 

Ví dụ:

  • A lot of electric post were blown down in the recent storms

  • Nhiều cây trụ điện bị thổi đổ trong các cơn bão gần đây. 

  •  

Break down sth: Phá bỏ

 

Ví dụ:

  • It’s hard to break down old prejudies

  • Rât khó để phá bỏ thành kiến xưa cũ. 

  •  

 Bring down sb: làm hao hụt năng lượng 

 

Ví dụ:

  • This crisis could bring down the government.

  • Cuộc khủng hoàng này có thể làm chính phủ hao hụt năng lượng.

  •  

Bring down sth: giảm

 

Ví dụ:

  • we aim to bring down prices on all  of our shoes.

  • chúng ta sẽ giảm giá tất cả giày.

Calm down: bình tĩnh

 

Ví dụ:

  • Calm down I said I'm sorry.

  • Bình tĩnh, tôi đã nói tôi xin lỗi.

  •  

Come down: sập nhà 

 

Ví dụ:

  • They were lucky because the building didn’t come down 

  • Họ thật may mắn bởi vì ngôi nhà không sập. 

  •  

Dial sth down: làm cho đỡ nghiêm trọng.

 

Ví dụ:

  • we must find a  way to dial the violence down in our cities.

  •  Chúng ta phải tìm ra cách để giảm bạo lực trong thành phố

  •  

Die down: tắt dần ( âm thanh)

 

Ví dụ:

  • He waited for the applause to die down.

  •  Anh ấy đợi tiếng vỗ tay tắt dần.

  •  

Fall down: ngã 

 

Ví dụ:

  • Babaie often oall down when they learn to walk.

  • Những đứa bé thường bị ngã khi chúng tập đi.

  •  

Get down to: tập trung

 

Ví dụ:

  • Enough chit chat let's get down to bussuness.

  • Nói chuyện phiến đủ rồi tập trung vào công việc rồi.

  •  

Go down: chìm , rơi

 

Ví dụ:

  • He saw the aircraft go down. 

  • Anh ấy nhìn thây chiếc máy bay rơi xuống.

  •  

Jot down: ghi lại

 

Ví dụ:

  • I’ll jot down your phone number before I forget it.

  • Tôi sẽ ghi lại số điện thoại của bạn trước khi tôi quên nó.

  •  

Lay down: hạ xuống

 

Ví dụ:

  • Time’s up. please lay down your pen.

  •  Hết giờ đặt bút xuống.

  •  

Nail down sth: chốt

 

Ví dụ:

  • You should nail down the agreement before december.

  • Bạn nên chốt hợp đồng trước tháng 12.

  •  

Narrow down sth: thu hẹp giảm bớt

 

Ví dụ:

  • There are easy ways to narrow down your choice.

  • Có các cách rất dễ để giảm bớt sự lựa chọn.

  •  

Pipe down: dừng nói

 

Ví dụ:

  • He shouted at us to pipe down.

  • Anh ấy gào lên bắt chúng tôi im lặng.

  •  

Settle down: ổn định cuộc sống 

 

Ví dụ:

  • I am not ready to settle down yet.

  • Tôi chưa sẵn sàng để ổn định cuộc sống.

  •  

Shut down sth: tắt, đóng cửa

 

Ví dụ:

  • He decided to shut down the shop.

  • Anh ấy quyết định đóng cửa cửa hàng.

  •  

Simmer down: bình tĩnh

 

Ví dụ:

  • I’ll talk with you after you simmer down.

  • Tôi sẽ ns chuyện vs bạn sau khi bạn  bình tĩnh lại.

  •  

 Sit down: ngồi xuống

 

Ví dụ:

  • I just want to sit down and relax.

  • Tôi chỉ muốn ngồi xuống và nghỉ ngơi.

  •  

Slow down: chậm lại

 

Ví dụ:

  • Slow down you are driving too fast.

  • Chậm lại anh lái xe nhanh quá đấy.

  •  

Step down:  rút lui 

 

Ví dụ:

  • I would step down if the eople wanted.

  • Tôi sẽ rút lui nếu mọi người muốn thế.

  •  

Take down sb: giết anh đó

 

Ví dụ:

  • Our army took down all the enemies in march.

  • Quân đội của chúng ta đã tiêu giệt hết kẻ thù vào tháng 3.

  •  

Take down sth: gỡ xuống

 

Ví dụ:

  • She made us take down all the posters.

  •  Cô ấy bảo chúng tôi gỡ hết poster xuống

  •  

Turn down sth: từ chối

 

Ví dụ:

  • Why did she turn down your invitation?

  • Tại sao cô ấy lại từ chối lời mời của bạn?

  •  

Walk down: đi xuống

 

Ví dụ:

  • I heard someone walk down the stairway. 

  • Tôi nghe thấy tiếng ai đó đi xuống cầu tháng.

  •  

Water down: làm loãng

 

Ví dụ:

  • You have to water down the medicine before drinking it.

  • Em cần pha thuốc loãng ra trước khi uống.

  •  

Wind down: nghỉ ngơi

 

Ví dụ:

  • You will be able to wind down after this examination.

  • Bạn sẽ được nghỉ ngơi sau kì thi này.

  •  

Wipe down: lau dọn 

 

Ví dụ:

  • Wipe down the door knobs  frequently.

  • Hay lau tay nắm cửa thường xuyên.

 

3, Các cụm từ đi với từ vựng  down

 

Down trong tiếng Anh là gì

 

(hình minh họa cho thành ngữ với down)


 

Có nhiều thành ngữ với từ down rất thú vị mà bạn không thể bỏ qua

Như thành ngữ To be down in the dumps - câu này có nghĩa là buồn bã hoặc rất thất vọng. Từ Dump trong thành ngữ được giải nghĩa là một bản nhạc buồn.

 

Ví dụ:

  • Jenny has been down in the dumps since Mike returned to London.

  • Jenny trở nên buồn bã từ khi Mikel trở về Luân Đôn. 

 

To be/look down in the mouth: Trở nên có vẻ buồn, vẻ mặt của người nào đó trở nên buồn bã, môi không hé nụ cười.

 

Ví dụ:

  •  Jenny looks reallydown in the mouth at the moment, doesn't she? -Yes, she does. I think she's missing Mike.

  • Jenny thật sự rất buồn phải không? Vâng, đúng vậy. Tôi nghĩ cô ta đang nhớ đến Mike.

  •  

To be down-to-earth: Thực tế, đời thực, không phải là giấc mơ

 

Ví dụ:

  • My brother's very down-to-earth. He always buys me useful presents, like kettles and tools. He never buys me anything silly and fun.

  • Anh trai tôi rất thực tế. Anh ấy luôn mua những quà tặng rất hữu ích, như ấm nước và dụng cụ. Anh ấy không bao giờ mua cho tôi những thứ buồn cười và hài hước.

  •  

To be/look down at heel: Có vẻ không ngăn nắp gọn gàng và không bảo quản tốt. 

 

Ví dụ:

  • My friend seemed well-educated, but looked so down at heel.

  • Bạn của tôi có vẻ có học thức, nhưng nhìn rất bê bối. 

  •  

To be down on one's uppers: nghèo tùng

  •  

  • I am reallydown on my uppers at the moment. I lost my job, and i can't pay the rent for my house anymore.

  • Tôi thật sự không có tiền vào lúc này. Tôi đã mất việc, và không thể tra tiền thuê nhà nữa.

  •  

To go down memory lane: Nhớ về quá khứ và luyến tiếc nó.

 

Ví dụ:

  • She loves school reunions. They're a wonderful chance to go down memory lane.

  • Cô ây thích những buổi họp mặt lớp. Chúng là cơ hội tuyệt vời để ôn lại quá khứ.

 

Trên đây là những cấu trúc cũng như mẫu câu về từ down mà ai học tiếng Anh cũng cần biết về chúng. Hãy ghi nhớ chúng và áp dụng vào việc sử dụng tiếng Anh của mình nhé!