"Biểu Tình" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ mới Biểu tình trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!

 

biểu tình tiếng anh là gì

biểu tình trong tiếng Anh là gì

 

1. “Biểu tình” trong tiếng Anh là gì?

Demonstrate

Cách phát âm: /ˈdem.ən.streɪt/

 

Loại từ: động từ

 

Định nghĩa:

Demonstrate: biểu tình, từ được dùng để để bày tỏ trước công chúng rằng bạn không hài lòng về điều gì đó, đặc biệt là bằng cách biểu tình.

 

  • Dissatisfied with the newly enacted law, people are determined to demonstrate against the new law and at the same time express themselves through peaceful demonstrations in all districts.
  • Do không hài lòng với đạo luật mới được ban hành, mọi người quyết tâm biểu tình để chống đối đạo luật mới và đồng thời thể hiện tiếng nói của bản thân thông qua cuộc biểu tình hòa bình ở khắp các quận.
  •  
  • She joined the rally to demonstrate for the rights of modern women. This protest makes it possible for women to enjoy more paid leave during childbirth. This is widely agreed among women around the world.
  • Cô ấy tham gia cuộc biểu tình để biểu tình cho quyền của người phụ nữa thời hiện đại. Việc biểu tình này giúp những người phụ nữ có thể được hưởng ngày nghỉ có lương nhiều hơn khi sinh nở. Việc này được đồng ý một cách rộng rãi ở những người ở phụ nữ trên khắp thế giới.
  •  
  • People took to the streets to protest to stop Asian hate across the United States. The protest was not only for Asians but also Americans, Australians,... They stood up to demonstrate for what is right and protect Asians from racism.
  • Những người xuống đường biểu tình nhằm ngăn cản trào lưu ghét người Châu Á ở khắp nước Mỹ. Cuộc biểu tình không chỉ có người Châu A mà còn có người Mỹ, người Úc,... Họ đứng lên biểu tình vì lẽ phải và bảo vệ người Châu Á khỏi sự phận biệt chủng tộc.

 

2. Những dạng khác của động từ “biểu tình”:

 

biểu tình tiếng anh là gì

biểu tình trong tiếng Anh là gì

 

Nguyên mẫu: demonstrate (Sử dụng ở những ngôi I/We/You/They)

  • They just want to demonstrate to protect their personal interests and this is completely normal if it is a peaceful protest.
  • Họ chỉ muốn biểu tình để bảo vệ quyền lợi cá nhân và việc này là hoàn toàn bình thường nếu như đó là một cuộc biểu tình hòa bình.
  •  
  • The fact that women stand up to demonstrate for equal wages with men is supported around the world. This is the right thing to fight for in order to enjoy equality between men and women.
  • Việc những người phụ nữ đứng lên biểu tình để được hưởng mức lương công bằng với nam giới được ủng hộ khắp nơi trên thế giới. Việc này là một việc đúng đắn cần nên đấu tranh để có thể được hưởng sự công bằng giữa người nam và nữ.

 

Thêm s/es: demonstrates ( sử dụng ở ngôi He/She/It)

  • He joined the protest to show his disagreement with the newly enacted policy. This policy is really inappropriate to apply and will infringe on the self-interest of citizens. He and thousands of others are taking to the streets to demonstrate.
  • Anh ấy tham gia biểu tình để thể hiện việc không đồng lòng đối với chính sách mới được ban hành. Chính sách này thật sự không thích hợp để áp dụng và sẽ xâm phạm lợi ích bản thân của công dân. Anh ấy và hàng ngàn người khác đang xuống đường để biểu tình.

 

Quá khứ: demonstrated

  • He has participated in many protests and he said that it is through demonstrations like this that a just and equal world can be achieved.
  • Ông ấy đã từng tham gia rất nhiều cuộc biểu tình và ông ấy nói rằng nhờ có những cuộc biểu tình như thế này thì mới có thể có một thế giới công bằng và bình đẳng.

 

To + nguyên mẫu: to demonstrate

  • Everyone has prepared everything to demonstrate. They prepare banners, slogans and exhortations to express their views. This demonstration was a peaceful and investment demonstration in scale as thousands of people gathered and went to protest together.
  • Mọi người đã chuẩn bị mọi thứ để chuẩn bị biểu tình. Họ chuẩn bị băng rôn, khẩu hiệu và những câu hô hào để thể hiện quan điểm của bản thân. Việc biểu tình này là một cuộc biểu tình hòa bình và có đầu tư về quy mô vì hàng ngan người đã tụ tập và đi biểu tình cùng nhau.

 

V-ing: demonstrating

  • He's demonstrating  down the street with a stream of people he's still walking with a banner with a sign on it. He does it for a future where everyone can enjoy justice.
  • Anh ấy đang biểu tình ở dưới đường cùng với dòng người anh ấy vẫn tiếp tục bước đi với tấm băng rôn ghi biển hiệu phía trên. Anh ấy làm như vậy vì một tương lai mọi người có thể được hưởng sự công bằng.

 

3. Những từ có liên quan đến biểu tình:

 

biểu tình tiếng anh là gì

biểu tình trong tiếng Anh là gì

 

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Take the street (v):

Xuống đường

Civil disobedence (n):

Bất tuân luật dân sự

Police (n):

Cảnh sát

Arrest (v):

Bắt bớ

Colony (n):

Thuộc địa

Special administrative territory (n):

Đặt khu

Chief executive (n):

Trưởng đặc khu.

Censorship (n):

Kiểm duyệt

Bill (n):

Dự luật

Independence (n):

Độc lập.

Outrageous (adj):

Phẫn nộ.

Tear gas (n):

Hơi cay

Extradition (n):

Sự dẫn độ

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “biểu tình” trong tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !