Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Phật Giáo

Tôn giáo nói chung và PHẬT GIÁO nói chung là một chủ đề vừa xa mà lại vừa gần đối với nhiều người chúng ta. Xa khi nói đến hệ thống tư tưởng hay mục đích răn dạy con người gì đó, còn gần là vì những hoạt động đời sống thân thuộc như đi chùa ngày rằm, mùng 1 hàng tháng,.. Vậy hôm nay chúng ta cùng chú ý vào bài học về chủ đề “vừa xa vừa gần” này nhé!

 

phật giáo tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho PHẬT GIÁO

 

1. Định nghĩa PHẬT GIÁO trong tiếng Anh

 

PHẬT GIÁO trong tiếng anh là BUDDHISM, được phiên âm là /ˈbʊd.ɪ.zəm/

 

Ví dụ:

  • Buddhism is one of the most popular religions in the world.

  • Phật giáo là một trong những tôn giáo phổ biến nhất trên thế giới.

 

PHẬT GIÁO là một tôn giáo mà có nguồn gốc từ Nam Á và mục đích răn dạy rằng cải thiện tinh thần cá nhân sẽ giúp thoát khỏi đau khổ của con người

 

2. Các từ vựng về chủ đề PHẬT GIÁO

 

Từ vựng

Ý nghĩa

Ví dụ

Buddhist

Người tin vào PHẬT GIÁO, người theo PHẬT GIÁO, liên quan đến PHẬT GIÁO

  • It is said that in Thailand, most of the people are Buddhist.

  • Người ta nói rằng ở Thái Lan, hầu hết người dân theo đạo Phật.

Buddha

(statue of Buddha)

Phật; hình ảnh hoặc bức tượng của Đức Phật

  • There is a fact that Buddha appears in every temple in the world.

  • Có một sự thật là tượng Phật xuất hiện ở mọi ngôi chùa trên thế giới.

Buddhist robe

Áo cà sa – loại quần áo dài, rộng dãi được mặc trong những dịp quan trọng ở nhà chùa

  • Buddhist robe is the signature costume of Buddhism.

  • Áo cà sa là trang phục đặc trưng của Phật giáo.

Vegetarian

Người ăn chay - một người không hề ăn thịt vì lý do sức khỏe hoặc tôn giáo hoặc vì họ muốn tránh đối xử tàn ác với động vật.

  • Of the five million people who have been vegetarians in that country, nearly two thirds are women.

  • Trong số năm triệu người ăn chay ở quốc gia đó, gần 2/3 trong số họ là phụ nữ.

Vegetarian & vegan

Vegetarian là người ăn chay vì các lý do kể trên còn vegan là người ăn chay bình thường, không vì mục đích cụ thể nào.

Offering 

một cái gì đó mà một người dâng cúng, thường là trong một buổi lễ tôn giáo nào đó

  • Buddhists often give many offerings on special days.

  • Các phật tử thường dâng cúng rất nhiều thứ vào những ngày đặc biệt.

 

phật giáo tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho LỄ VẬT THỜ CÚNG PHẬT

 

Incense sticks

Lư hương / que hương

(một chất khi được đốt cháy sẽ tạo ra mùi thơm, là một phần của nghi lễ tôn giáo)

  • Incense sticks are used popularly among Buddhists Activities.

  • Nhang được sử dụng phổ biến trong các Sinh hoạt của Phật tử.

Pray

Cầu nguyện – nói với các vị thần trong một buổi lễ tôn giáo hoặc ở nghi lễ riêng tư của gia đình để bày tỏ sự kính yêu,  ngưỡng mộ hoặc cảm ơn và bày tỏ mong muốn về một cái gì đó

  • You must pray Buddha’s forgiveness for everything you have done recently.

  • Bạn phải cầu nguyện Đức Phật tha thứ cho tất cả những gì bạn đã làm gần đây.

Set in meditation

Ngồi thiền – hành động đặt sự chú ý vào một điều, một thứ gì đó duy nhất có thể như một hoạt động tôn giáo hoặc như một hình thức thư giãn đầu óc

  • My mom sits in meditation twice a week as she is pretty busy with her job as a teacher.

  • Mẹ tôi ngồi thiền hai lần một tuần vì bà ấy khá là bận với công việc giáo viên của mình.

Repentance / confession

Sám hối – thể hiện rằng bạn đang rất hối tiếc về một điều tồi tệ nào đó mà bạn đã làm trong quá khứ và bạn mong ước rằng mình đã từng không làm điều đó

  • There are some times a year where Buddhists can show their repentance / confession for what they did wrongly.

  • Có một số thời điểm trong năm, những người theo đạo Phật có thể bày tỏ sự ăn năn / thú nhận về những gì họ đã làm sai.

Chanting (recite the sutra)

Tụng kinh – đọc lời cầu nguyện tôn giáo theo nhịp (giống như hát)

  • I often hear the monks chanting from a very distance.

  • Tôi thường nghe thấy các nhà sư tụng kinh từ rất xa.

The teaching of the Buddha

(the Buddha’s teaching)

Lời Phật dạy

  • Buddhists always follow the teaching of the Buddhearra for a better life.

  • Các phật tử luôn làm theo lời Phật dạy để cuộc sống tốt đẹp hơn.

 

phật giáo tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho PHẬT GIÁO và PHẬT TỬ

 

Earth 

Cõi trần

  • In Buddhism, the earth is the place where good people exist.

  • Trong Phật giáo, trái đất là nơi tồn tại của những người tốt.

Forbearance

Sự nhẫn nại – phẩm chất kiên nhẫn và có thể tha thứ được cho ai đó hoặc kiểm soát bản thân mình trong một tình huống khó khăn

  • Buddha teaches people to have forbearance all the time.
  • Phật dạy con người luôn có Nhẫn.

 

3. Những lời PHẬT dạy

 

Có rất nhiều bài học từ PHẬT giúp cho con người ta sống tốt hơn, có ý nghĩa hơn, vui vẻ hơn, hạnh phúc hơn. Không thể không kẻ đến bộ “14 điều dạy của Phật” đã được đưa vào rất nhiều tờ chữ, lịch được bán để người mua về treo trong nhà. Mỗi lần nhìn vào bức tranh PHẬT cùng với những điều răn dạy ý nghĩa, sâu sắc thì con người ta sẽ có thêm một lần được nhắc nhở bản thân phải sống thật tốt và làm nhiều điều ý nghĩa cho cuộc đời.

 

Vậy là chúng ta đã tìm hiểu khá nhiều điều về PHẬT GIÁO. Hy vọng các bạn cảm thấy bài học hữu ích. Chúc các bạn học tập tốt và thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !