Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh chuyên ngành Y Khoa

Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tiếp tục chuỗi bài học tiếng anh bổ ích với hệ thống từ vựng về chủ đề y khoa nhé!

 

Định nghĩa về y khoa

 

định nghĩa về y khoa, các từ loại liên quan, một số ví dụ

 

(ảnh minh họa)

 

Y khoa trong tiếng Anh có nghĩa là MEDICAL, có cách phát âm là /ˈmed.ɪ.kəl/. Các bạn có thể theo dõi các video luyện nói để rèn luyện thêm cách phát âm chuẩn nhé.

 

Ví dụ:

  • Without more food and medical supplies, those people will surely not survive.
  • Nếu không có thêm thực phẩm và vật tư y tế, những người đó chắc chắn sẽ không thể sống sót.
  •  
  • Recent advances in medical science mean that this illness can now be cured.
  • Những tiến bộ gần đây trong khoa học y tế có nghĩa là bệnh này hiện có thể được chữa khỏi.

 

Từ vựng liên quan đến chuyên ngành y khoa

 

a. Danh từ

 

Từ vựng

Cách phát âm

Ý nghĩa

ache

/eɪk/

sự đau nhức

allergy

/'ælədʤi/

dị ứng

ambulance

/'æmbjuləns/

xe cứu thương, xe cấp cứu

amnesia

/æm'ni:zjə/

chứng hay quên

amputation

/,æmpju'teiʃn/

thủ thuật cắt cụt

anaemia

/ə'ni:mjə/

bệnh thiếu máu

antibiotics

/'æntibai'ɔtik/

thuốc kháng sinh

antidepressant

/di'presənt/

thuốc giảm đau

appointment

/ə'pɔintmənt/

sự hẹn trước, sự đặt trước

arthritis

/ɑ:'θraitis/

viêm khớp

asthma

/'æsmə/

bệnh hen suyễn

bacteria

/bæk'tiəriəm/

vi khuẩn

bedsore

/'bedsɔ:/

chứng bệnh viêm loét do nằm liệt giường

biopsy

/'baiəpsi/

sinh thiết

blood count

/blʌd kaunt/ 

công thức máu

blood donor

/blʌd 'dounə/

người hiến máu

blood pressure

/blʌd 'preʃə/

huyết áp

brace

/breis/

đinh nối

bruise

/bru:z/

vết thâm tím, vết bầm

cancer

/'kænsə/

ung nhọt, bệnh ung thư

cast

/kɑ:st/

bó bột

chapel, chapeline

/'tʃæpəl/

nhà thờ nhỏ, nơi mà người nhà đến để cầu nguyện cho bệnh nhân

chickenpox

/ˈtʃɪk.ɪn.pɒks/

thủy đậu

coroner

/'kɔrənə/

pháp y

critical condition

/'kritikəl kən'diʃn/

tình trạng nguy kịch

deficiency

/di'fiʃənsi/

sự thiếu hụt ( một thứ gì đó cần thiết cho cơ thể)

dementia

/di'menʃiə/

chứng mất trí

diabetes

/,daiə'bi:tiz/

bệnh đái đường

diagnosis

/,daiəg'nousis/

sự chẩn đoán, lời chẩn đoán

disease

/di'zi:z/

bệnh tật

doctor

/ˈdɒk.tər/

bác sĩ

emergency

/i'mə:dʤensi/

tình trạng khẩn cấp, cấp cứu

fever

/'fi:və/

cơn sốt, bệnh sốt

flu

/flu/

bệnh cúm

fracture

/'fræktʃə/

sự gãy, chỗ gãy

germ

/dʤə:m/

mầm bệnh, vi trùng

growth

/grouθ/

u, khối u

heart attack

/ˈhärd əˌtak/

cơn đau tim

HIV

/ˌeɪtʃ.aɪˈviː/

vi rút gây ra bệnh AIDS

hives

/haivz/

viêm ruột; chứng phát ban; viêm thanh quản

hospital

/ˈhɒs.pɪ.təl

bệnh viện

illness

/'ilnis/

bệnh, sự đau ốm

immune system

/ɪˈmjuːn ˌsɪs.təm/

hệ thống miễn dịch

immunization

/,imju:nai'zeiʃn/

sự tạo miễn dịch

incision

/in'siʤn/

sự rách, vết rách, vết nứt

infant

/'infənt/

trẻ sơ sinh

infection

/in'fekʃn/

sự nhiễm độc, nhiễm trùng

injury

/'indʤəri/

sự bị thương, vết thương

intensive care unit (ICU)

/ˌaɪ.siːˈjuː/

phòng hồi sức tích cực

IV

/ˌaɪˈviː/

ống kim tiêm

lab results

/lə'bɔrətəri ri'zʌlt/

kết quả phòng thí nghiệm

lab (laboratory)

/læb/

phòng thí nghiệm

life support

/laif sə'pɔ:t/

máy thở

medical school (med. school)

/'medikəl sku:l/

trường y

newborn

/ˈnjuː.bɔːn/

đứa trẻ mới sinh

nurse

/nɜːs/

y tá

OR (operating room)

/ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˌruːm/

phòng mổ, phòng phẫu thuật

operation

/ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/

phẫu thuật

pain

/pein/

sự đau đớn, đau nhức 

pain killer, pain reliever

/ˈpeɪnˌkɪl.ər/

thuốc giảm đau

patient

/'peiʃənt/

bệnh nhân

pharmacist

/'fɑ:məsist/

dược sĩ

pharmacy, drugstore

/'fɑ:məsi/

/'drʌgstɔ:/

hiệu thuốc

physician

/fi'ziʃn/

thầy thuốc

prescription

/prɪˈskrɪp.ʃən/

đơn thuốc

privacy

/ˈprɪv.ə.si/

phòng riêng, phòng đơn

radiation

/,reidi'eiʃn/

bức xạ, phóng xạ

routine check-up

/ru:'ti:nˈtʃek.ʌp /

một cuộc hẹn với bác sĩ để kiểm tra sức khỏe tổng quát của một người

seizure

/'si:ʤə/

sự lên cơn

shock

/ʃɔk/

sốc

side effects

/said i'fekt/ 

tác dụng phụ

spasm

/'spæzm/

sự co thắt

sprain

/sprein/

sự bong gân

stable condition

/'steibkən'diʃn l/

tình trạng ổn định

sting

/stiɳ/

vết đâm, vết chích

stress

/stres/

áp lực

swelling

/'sweliɳ/

sự sưng tấy

symptoms

/'simptəm/

triệu chứng

temperature

/'tempritʃə/

nhiệt độ

test results

/test rɪˈzʌlt/

kết quả xét nghiệm

therapy

/,θerə'pju:tiks/

phương pháp chữa bệnh

transplant

/træns'plɑ:nt/

cấy, ghép

ultrasound

/ˈʌl.trə.saʊnd/

siêu âm, sóng siêu âm

umbilical cord

/ʌmˈbɪl.ɪ.kəl ˌkɔːd/

dây rốn

urine sample

/'ju rin'sɑ:mpl /

mẫu nước tiểu

vein

/vein/

tĩnh mạch

virus

/'vaiərəs/

virut

vomit

/'vɔmit/

nôn, mửa

ward

/wɔ:d/

phòng, khu (nhà thương)

wheelchair

/ˈwiːl.tʃeər/

xe lăn

wound

/waund/

vết thương

x-ray

/'eks'rei/

tia X

 

 

định nghĩa về y khoa, các từ loại liên quan, một số ví dụ

 

(ảnh minh họa)

 

 

b. Tính từ

 

Từ vựng

Cách phát âm

Ý nghĩa

abnormal

/æb'nɔ:məl/

bất thường, dị thường, không chuẩn

acute

/'əkju:t/

cấp, cấp bách

allergic

/ə'lə:dʤik/

dị ứng

amputate

/'æmpjuteit/

bị cắt cụt

anaemic

/ə'ni:mik/

bị thiếu máu, xanh xao vì thiếu máu

benign

/bi'nain/

nhẹ(bệnh), lành tính (u nhọt)

broken

/'broukən/

bị gãy, bị vỡ

deaf

/def/

bị điếc

dehydrated

/di:'haidreit/

thiếu nước, cần nước

dislocated

/'disləkeit/

bị trật khớp

external

/eks'tə:nl/

bên ngoài, dùng để bên ngoài

fatal

/'feitl/

gây nguy hiểm đến tính mạng

feverish

/'fi:vəriʃ/

bị sốt, có triệu chứng sốt

genetic

/dʤi'netik/

thuộc di truyền học

ill

/il/

đau ốm, yếu

immunize

/'imju:naiz/

gây miễn dịch

inconclusive

/,inkən'klu:siv/

không đem lại kết quả 

infected

/ɪnˈfek.tɪd/

bị nhiễm độc

inflamed

/ɪnˈfleɪmd/

đỏ tấy và sưng, viêm

internal

/in'tə:nl/

bên trong

itchy

/'itʃi/

ngứa, làm ngứa

life-threatening

/ˈlaɪfˌθret.ən.ɪŋ/

có thể làm nguy hiểm đến tính mạnh

light-headed

/'laithedid/

bị mê sảng

malignant

/mə'lignənt/

ác tính

numb

/nʌm/

bị tê, bị tê liệt

paralyzed

/ˈpær.əl.aɪzd/

bị liệt, bị tê liệt

poisonous

/'pɔiznəs/

bị độc, nhiễm độc

sore

/sɔ:/

đau, đau đớn

swollen

/'swoulən/

sưng phồng

unconscious

/ʌn'kɔnʃəs/

bị ngất đi, ngất lịm

wounded

/'wu:ndid/

bị thương, bị tổn thương

 

Các ví dụ

 

  • I can't sleep because my knees ache at night.
  • Tôi không thể ngủ được vì đầu gối của tôi đau nhức trong đêm.
  •  
  • They called the ambulance when Jimmy stopped breathing.
  • Họ gọi xe cấp cứu khi Jimmy ngừng thở.
  •  
  • She can't remember the accident because she had amnesia.
  • Cô ấy không thể nhớ về vụ tai nạn vì cô ấy bị mất trí nhớ.

 

Trên đây là toàn bộ kiến thức chúng tôi đã tổng hợp được về chuyên ngành y khoa. Mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích t




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !