Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Kinh Tế

Tiếng Anh kinh tế là một trong những yếu tố quan trọng giúp bạn nâng cao cơ hội tìm kiếm công việc, và rất nhiều cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp. Nếu bạn đang có ý định làm việc trong ngành kinh tế, hãy đọc ngay bài viết “Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh về KINH TẾ” này để có được vốn từ vựng phong phú và đầy đủ nhé!

 

1. KINH TẾ trong Tiếng Anh là gì? 

 

KINH TẾ trong Tiếng Anh là “ECONOMY” là danh từ, được phát âm là /iˈkɑː.nə.mi/. 

 

“ECONOMY” còn có nghĩa là nền kinh tế, việc tiết kiệm

 

Ngoài ra, tính từ của “economy” là “ECONOMIC” /iː.kəˈnɑː.mɪk/ có nghĩa là thuộc về/ liên quan đến kinh tế, đầu tư, tiền bạc. 

 

Ví dụ:

  • Fifteen years of incompetent government had brought about the terrible collapse of the country's economy. 

  • 15 năm chính phủ bất tài nắm quyền đã dẫn đến sự sụp đổ thảm hại của nền kinh tế đất nước.

  •  

  • For the purpose of economy, you may prefer to use a cheaper material.

  • Để tiết kiệm, bạn nên dùng loại nguyên liệu rẻ tiền hơn.

 

Kinh tế

(Hình ảnh minh họa về “ECONOMY”)

 

2. Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh về KINH TẾ

 

Từ

Ý nghĩa

Ability to pay

khả năng chi trả

Acceptance (n) 

chấp nhận thanh toán

Account (n) 

tài khoản

Accommodation transactions

các giao dịch điều tiết

Accrued expenses

chi phí phát sinh

Advertising

quảng cáo

Aggregate output

tổng thu nhập

Analysis (n)

phân tích

Automation (n)

tự động hóa

Average cost

chi phí bình quân

Balanced growth

tăng trưởng cân đối

Bank advance

khoản vay ngân hàng

Bank bill

hóa đơn ngân hàng

Bank deposit

tiền gửi ngân hàng

Bankruptcy (n) 

sự phá sản

Bond market

thị trường trái phiếu

Business risk

rủi ro kinh doanh

Capital

vốn

Cash limit

hạn mức chi tiêu

Central business district

khu kinh doanh trung tâm

Depreciation (n) 

khấu hao

Debit (n) 

sự ghi nợ

Debt (n) 

khoản nợ

Debenture (n) 

trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ

Dispenser (n) 

máy rút tiền tự động

Dumping  

Bán phá giá

Earnest money  

Tiền đặt cọc

Economic cooperation  

Hợp tác kinh tế

Embargo  

Cấm vận

Exports  

Hàng xuất khẩu

Extract

Thu được, chiết xuất

Financial policies

Chính sách tài chính

Foreign currency  

Ngoại tệ

Goods  

Hàng hoá

Guarantee

Bảo hành

Inflation

Sự lạm phát

International economic aid  

Viện trợ kinh tế quốc tế

Liability

Khoản nợ, trách nhiệm

Macroeconomic

Kinh tế vĩ mô

Market economy

Kinh tế thị trường

Micro-economic

Kinh tế vi mô

Monetary activities  

Hoạt động tiền tệ

Mortgage  

Cầm cố , thế nợ

Overproduction  

Sự sản xuất quá nhiều

Planned economy

Kinh tế kế hoạch

Plc/public limited company  

Công ty hữu hạn cổ phần công khai

Priority  

Sự ưu tiên

Provide  

Cung cấp

Regulation

Sự điều tiết

Seafreight  

Hàng chở bằng đường biển

Share  

Cổ phần

Shareholder  

Người góp cổ phần

Surplus  

Thặng dư

Surplus wealth

Giá trị thặng dư

The openness of the economy

Sự mở cửa của nền kinh tế

Well-being 

phúc lợi

Circulation and distribution of commodity  

Lưu thông phân phối hàng hoá

Customs barrier  

Hàng rào thuế quan

Financial crisis

Khủng hoảng tài chính

Gross Domestic Product (GDP)  

Tổng sản phẩm quốc nội

Insurance

Bảo hiểm

Interest  

Tiền lãi

National firms  

Các công ty quốc gia

Per capita income  

Thu nhập bình quân đầu người

Rate of economic growth  

Tốc độ tăng trưởng kinh tế

Supply and demand  

Cung và cầu

Transnational corporations

Các công ty siêu quốc gia

Turnover  

Doanh số, doanh thu

 

Kinh tế

(Hình ảnh minh họa về “ECONOMY”)

 

3. Ví dụ Tiếng Anh về KINH TẾ

 

  •  Can I pay for it with my credit card? 

  • Tôi có thể thanh toán bằng thẻ được không?

  •  

  • My company is in big debt and I think I should be laid off.

  • Công ty tôi đang có một khoản nợ lớn và tôi nghĩ mình sẽ sớm bị cho thôi việc.

  •  

  • You should think carefully, interest charges on an overdraft are usually very high.

  • Anh phải suy nghĩ thật cẩn thận, lãi suất khi thấu chi thường rất cao đấy.

  •  

  • Farmers are being encouraged to diversify into other crops, rather than continue to overproduce rice.

  • Nông dân được khuyến khích đa dạng hóa sang các loại cây trồng khác thay vì tiếp tục sản xuất gạo quá mức

 

4. Các cụm từ và thành ngữ Tiếng Anh về KINH TẾ

 

Cụm từ/ Thành ngữ

Ý nghĩa

advanced economy

Nền kinh tế tiên tiến

ailing economy

Nền kinh tế ốm yếu (kém phát triển)

booming economy

Nền kinh tế bùng nổ

capitalist economy

Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa

domestic economy

Nền kinh tế trong nước

agricultural economy

Nền kinh tế nông nghiệp

false economy

Kế hoạch tiết kiệm sai lầm

gig economy

Thị trường việc làm tạm thời, bán thời gian, tự do (freelance)

share economy

Kinh tế chia sẻ

linear economy

Kinh tế tuyến tính

 

Kinh tế

(Hình ảnh minh họa về “LINEAR ECONOMY”)

 

Ví dụ:

  • The government declared: “There are many marks of an advanced economy.”

  • Chính phủ tuyên bố: “Có rất nhiều dấu hiệu cho một nền kinh tế tiên tiến hiện đại”

  •  

  • The first decade of the 21st century shows an astonishingly quick recovery in all sectors of the ailing economy.

  • Thập kỷ đầu tiên của thế kỷ 21 cho thấy sự hồi phục nhanh chóng đầy ấn tượng trong tất cả lĩnh vực của nền kinh tế ốm yếu.

  •  

  • The booming economy came from technical development.

  • Nền kinh tế bùng nổ đến từ sự phát triển của kỹ thuật.

  •  

  • The development of the domestic economy catches up with the international economy. 

  • Sự phát triển của nền kinh tế trong nước đang bắt kịp kinh tế quốc tế.

  •  

  • Although people often join wholesale clubs for more discounts, it ends up being a false economy because they spend more there than they would at a regular supermarket.

  • Mặc dù mọi người thường tham gia các câu lạc bộ bán buôn để được giảm giá nhiều hơn, nhưng cuối cùng đó lại là kế hoạch tiết kiệm sai lầm vì hầu hết họ đều tiêu nhiều hơn so với mua đồ ở siêu thị bình thường.

  •  

  • After getting laid off from my full-time office job, I decided to do freelance work, like many other people in the gig economy.

  • Sau khi thôi việc hoàn toàn công việc văn phòng toàn thời gian của mình, tôi quyết định làm công việc tự do, giống như rất nhiều người khác trong nền kinh tế hợp đồng ngắn hạn.

 

Vậy là chúng ta đã cùng học những điều thú vị và rất nhiều từ vựng liên quan đến chủ đề KINH TẾ. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và giúp bạn một phần nhỏ bé trên con đường chinh phục Tiếng Anh!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !