Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Điện Thoại

Điện thoại là một vật thiết yếu, không thể thiếu với mỗi người trong đời sống ngày nay. Với những tính năng vô cùng tiện lợi và có thể bỏ túi ngày này, điện thoại ngày càng trở nên là một phần vô cùng quan trọng với cuộc sống con người. Chính vì vậy, việc bỏ túi cho mình những từ vựng liên quan đến chủ đề này cũng là vô cùng cần thiết. Bạn đọc hãy theo dõi bài viết sau đây để có thêm cho mình nhiều từ vựng hữu ích nhé!

 

điện thoại tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh hoạ cho ĐIỆN THOẠI)

 

1. Định nghĩa

 

Ngày này, khi nhắc đến ĐIỆN THOẠI, hình ảnh đầu tiên xuất hiện trong đầu mỗi người là những chiếc điện thoại di động. Trong tiếng Anh, mọi người thường gọi đó là:

 

Mobile phone, tuỳ vào các nước nói tiếng anh mà từ này sẽ có 2 cách phát âm chính. Theo Anh-Anh sẽ phát âm /ˌməʊ.baɪl ˈfəʊn/, và theo Anh-Mỹ sẽ được phát âm /ˌmoʊ.bəl ˈfoʊn/. Tùy vào đối tượng giao tiếp mà người đọc có thể lựa chọn 1 trong 2 cách phát âm để có thể truyền đạt một cách dễ hiểu nhất với người nghe. 

 

Theo sự phát triển, MOBILE PHONE phát triển thành SMARTPHONE (điện thoại thông minh), Về phát âm, cũng như nhiều từ khác, từ này cũng có 2 cách phát âm chính, theo Anh-Anh là  /ˈsmɑːt.fəʊn/và theo Anh-Mỹ là /ˈsmɑːrt.foʊn/. Về mặt nghĩa, có thể hiểu đơn giản, điện thoại thông minh là một chiếc điện thoại di động có thể sử dụng như một chiếc máy tính để bàn bởi có kết nối mạng (a mobile phone that can be used as a small computer and that connects to the Internet). Và SMARTPHONE cũng là thiết bị được sử dụng phổ biến rộng rãi nhất hiện nay.

 

điện thoại tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh hoạ cho ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH “SMARTPHONE")

 

2. Từ vựng về điện thoại

 

TỪ/CỤM TỪ/THÀNH NGỮ

ĐỊNH NGHĨA

VÍ DỤ

Telephone 

/ˈtel.ɪ.fəʊn/

 

A device that uses either a system of wires along with electrical signals are sent or a system of radio signals to make it possible for you to speak to someone in another place who has a similar device.

 

Một thiết bị sử dụng hệ thống dây kết nối với tín hiệu điện được gửi hoặc hệ thống tín hiệu sóng vô tuyến để có thể nói với ai đó ở một nơi khác có cùng thiết bị với người gọi.

  • She can spend hour and hour on the telephone with her boyfriend.

  •  

  • Cô ấy có thể dành hàng giờ trên điện thoại với bạn trai của cô ấy. 

Payphone

/ˈpeɪ ˌfoʊn/

A public phone where you can make calls that you pay for using coins, a credit card, or a phone card.

 

Một chiếc điện thoại công cộng nơi mà bạn có thể tạo các cuộc gọi bằng cách đút các đồng tiền xu, thẻ tín dụng hoặc thẻ điện thoại.

  • Can I lend you 2 coins, I have to make a call from a payphone?

  •  

  • Tớ có thể mượn cậu 2 xu được không, tớ phải gọi 1 cuộc điện thoại từ chiếc điện thoại công cộng? 

Phone book

/ˈfoʊn ˌbʊk/

A telephone directory

 

Danh bạ điện thoại

  • Honey, can you bring me a telephone directory? I have to call my grandparents to invite them to have dinner with us tonight.

  •  

  • Chồng yêu ơi, anh có thể mang cho em quyển danh bạ điện thoại được không? Em phải gọi điện cho ông bà của em để mời ông bà đến ăn tối với mình hôm nay. 

Phone card 

 /ˈfəʊn ˌkɑːd/

A small card that is used to pay for calls from a public phone.

 

Một cái thẻ nhỏ được sử dụng để trả cho những cuộc gọi từ một chiếc điện thoại công cộng.

  • I forgot my phone card at home so how can I call my mom to pick me up?

  •  

  • Tớ để quên thẻ gọi điện thoại ở nhà rồi, giờ thì sao tớ gọi mẹ tớ tới đón tớ đây?

Phone number

 /ˈfəʊn ˌnʌm.bər/

The number that you use to call a particular phone.

 

Số mà bạn dùng nó để gọi một điện thoại cụ thể?

  • What is your phone number? - Actually, I do not remember, so give me yours then I will call you when I come back home.

  •  

  • Số điện thoại của bạn là gì nhỉ? - Thật lòng mà nói thì tớ không nhớ, vì vậy cậu có thể đưa cho tớ số của cậu và tớ sẽ gọi cho cậu khi tớ trở về nhà nhé. 

Phone in

To phone a place where you work in order to tell your employer something.

 

Gọi điện tới một địa chỉ mà bạn làm việc ở đó để nói với chủ của bạn điều gì đó.

  • She phoned in sick and she needed 2 day-off to recover.

  •  

  • Cô ấy gọi tới sếp để bảo rằng cô ấy bị ốm và có cô ấy cần có 2 ngày nghỉ để hồi phục sức khỏe.

Be on the phone

To be talking on the phone.

 

Đang nói chuyện điện thoại.

  • My wife has been on the phone for 2 hours while the dinner has not been cooked. I am starving. 

  •  

  • Vợ của tôi đã nói chuyện điện thoại được 2 giờ đồng hồ trong khi bữa tối vẫn chưa được nấu. Giờ tôi đang đói sắp chết rồi. 

Hold the phone

To remain on the telephone line until someone is available to converse.

 

Giữ đường dây điện thoại cho tới khi một ai đó sẵn sàng để nói chuyện.  

  • Can you hold the phone while I see if my mom is available?

  •  

  • Cô có thể giữ máy trong khi cháu đi xem mẹ cháu có tiện để nói chuyện không ạ?

 

điện thoại tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh hoạ cho PHONE DIRECTORY - Danh bạ điện thoại)

 

Trên đây là những từ vựng có liên quan đến ĐIỆN THOẠI. Hi vọng rằng, sau bài viết này, bạn đọc đã có thêm được cho mình những từ vựng cần thiết để sử dụng ở các bài viết tiếng Anh cũng như cả ở trong cuộc sống giao tiếp hàng ngày. Chúc các bạn đọc tiếp tục yêu thích với tiếng Anh nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !