"PREVENT": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh

Prevent, một từ được rất thông dụng, thỉnh thoảng nó có thể xuất hiện không chỉ các cuộc hội thoại thông thường mà còn là các bài kiểm tra.

Hôm nay, StudyTiengAnh sẽ cùng mọi người tìm hiểu tất tần tật về loại từ này nhé!!!

 

1. Định nghĩa của từ prevent trong tiếng anh:

 

(minh hoa tu prevent)

 

PREVENT: verb /prɪˈvent/

 

Để ngăn chặn, ngăn cấm điều gì đó có thể xảy ra:

 

  • He drives carefully to prevent accident.
  • Anh ấy lái xe cẩn thận để ngăn chặn tai nạn xảy ra.
  •  
  • They are able prevent depressions by upfront planning.
  • Họ có thể ngăn chặn khủng hoảng bằng việc lên trước kế hoạch.
  •  
  • The guardians of the galaxy prevented Thanos from going inside the Earth.
  • Vệ binh dãi ngân hà đã ngăn chặn Thanos tiến vào Trái Đất.

 

2. Cấu trúc và cách dùng của từ prevent trong tiếng anh:

 

(minh hoa tu prevent)

 

Prevent được sử dụng khi muốn ngăn chặn một điều gì đó có thể xảy đến hoặc một ai không làm việc gì.

 

  • Prevent: To V
  • Preventing: Ving
  • Prevented: Ved

 

[PRENVENT + LỜI CÂU HỎI]

  • Which are commodities prevented?
  • Những hang hóa nào bị ngăn chặn?

 

[PREVENT + TO INFINITIVE]

  • The government prevent all illegal commodities to protect residents.
  • Chính phủ ngăn chặn tất cả hàng hóa bất hợp hợp để bảo vệ người dân.

 

[PRENVENT SOMEONE OR SOMETHING]

Tổng quát: CHỦ NGỮ + PREVENT + OBJECTIVE + (FROM + VING).

  • She wants to prevent her students from using telephone when she is teaching.
  • Cô ấy muốn ngăn chặn những người học sinh sử dụng điện thoại khi cô ấy đang giảng bài.
  •  
  • The bad weather cannot (can’t) prevent us from having a lunch outside now.
  • Thời tiết xấu cũng không thể ngăn chúng tôi có một buổi ăn trưa bên ngoài ngay bây giờ.
  •  
  • They prevent us from smoking in public area to easily protect health of everyone around.
  • Họ ngăn chặn chúng ta hút thuốc trong khu vực công cộng để dễ dàng bảo vệ sức khỏe của những người xung quanh.

 

[PREVENT DƯỚI DẠNG BỊ ĐỘNG HOẶC TIẾP DIỄN]

  • The robber is prevented by our neighborhood when he was stealing money.
  • Tên trộm đã bị ngăn chặn bởi người hàng xóm khi hắn đang trộm tiền.
  •  
  • The doctors and nurse are preventing pandemic Covid-19.
  • Những người bác sĩ và y tá đang ngăn chặn đại dịch Covid-19.

 

Prevent trong các thì ngữ pháp được sử dụng:

THÌ HIỆN TẠI

 

Câu khẳng định:

Tổng quát: CHỦ NGỮ + PREVENT + TÂN NGỮ.

  • The Vietnamese soldiers prevent the enemy from attacking our country.
  • Những người lính Việt Nam ngăn chặn kẻ thù tấn công vào đất nước chúng ta.
  •  
  • The policy of government prevents all negative things from effecting our business.
  • Chính sách của chính phủ ngăn chặn những điều tiêu cực ảnh hưởng đến doanh nghiệp chúng ta.

 

Câu phủ định:

Tổng quát: CHỦ NGỮ + DOES/ DO + NOT + PREVENT+ TÂN NGỮ.

  • She does not (doesn’t) prevent us from driving to my sweat home when we are drunk.
  • Cô ấy ngăn chặn chúng tôi lái xe về nhà khi say xỉn.
  •  
  • The dams designed do not (don’t) prevent the water from flowing to the corn crops or the rivers.
  • Những con đập được thiết kế không ngăn chặn nước chảy đến những cánh đồng ngô hay những con sông.

 

Câu nghi vấn:

Tổng quát: DO/DOES + CHỦ NGỮ + PREVENT + TÂN NGỮ?

  • Do the teachers prevent their students from cheating during the time for texting?
  • Những người giáo viên có ngăn chặn những người học sinh của học gian lận trong thời gian làm kiểm tra chưa?
  •  
  • Does Anna prevent too much cost from spending for things which we don’t need?
  • Anna có ngặn chặn được quá nhiều chi phí cho việc chi tiêu vào những thứ chúng ta không cần?

 

Câu tiếp diễn và bị động:

Tổng quát: CHỦ NGỮ + BE + PREVENTING/PREVENTED + TÂN NGỮ.

  • The tsunami is prevented when we have information about it as quickly as possible.
  • Sóng thần sẽ được ngăn chặn khi chúng ta có thông tin về nó sớm nhất có thể.
  •  
  • Tremendous animals are preventing us from cutting trees in their forest.
  • Rất nhiều muôn thú đang ngăn chặn chúng ta đốn hạ cây trong khu rừng của chúng.

 

THÌ QUÁ KHỨ

 

Câu khẳng định:

Tổng quát: CHỦ NGỮ + PREVENTED + TÂN NGỮ.

  • They prevented a lot of business from wasting trash outside the river.
  • Họ đã ngăn chặn rất nhiều doanh nghiệp xả rác ra ngoài những con sông.

 

Câu phủ định:

Tổng quát: CHỦ NGỮ + DID + NOT (DIDN’T) + PREVENT + TÂN NGỮ.

  • She didn’t prevent them from damaging this picture.
  • Cô ấy đã không ngăn cản họ làm hư tổn đến bức tranh này.

 

Câu nghi vấn:

Tổng quát: DID + CHỦ NGỮ + PREVENT + TÂN NGỮ.

  • Did Batman prevent Jocker from being harmful the Gotham city?
  • Batman đã ngăn Jocker làm hại đến thành phố Gotham chưa?

 

Câu bị động và tiếp tiễn:

Tổng quát: CHỦ NGỮ + WAS/WERE + PREVENTED/PREVENTING + TÂN NGỮ.
  • Stockholder was prevented when they wanted to cheat with institution.
  • Những cổ đông đã bị ngăn chặn khi họ muốn gian lận với tổ chức.
  •  
  • Huawai was prevented when Donald Trump was president of United State.
  • Huawai đã bị ngăn chặn khi Donald Trump là tổng thống của Hoa Kỳ.

 

3. Điểm khác biệt giữa avoid và prevent:

 

PREVENT VÀ AVOID

Cả 2 từ đều hướng đến ý nghĩa ngăn chặn, ngăn cản một ai hay một vấn đề gì đó. Nhưng thật sự hai từ này lại không thể thay thế được cho nhau.

 

Với cấu trúc prevent là dự đoán vấn đề và tìm cách ngăn chặn nó xảy ra. Tức là lúc này vấn đề vẫn chưa xảy ra.

Với cấu trúc avoid là thực hiện qui trình các bước để vượt qua hay loại bỏ vấn đề đó. Lúc này vấn đề đã diễn ra.

 

  • You should thoroughly block the room before going out to prevent stealing.
  • Bạn nên khóa cửa phòng cẩn thận trước khi ra ngoài để ngăn chặn việc bị trộm.
  •  
  • You must go here now to avoid the battle.
  • Bạn nên đến đây ngay để ngăn chặn cuộc chiến.

 

 Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn biết them về từ prevent này nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !