"Thì Là" trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.

Thì là, một trong những loại thực phẩm mang lại rất nhiều giá trị về mặt sức khỏe. Do đó, nó trở thành một phần nguyên liệu không thể thiếu trong những món ăn.

Hôm nay các bạn hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu về loại cây này nhé. (Do có nhiều từ với ý nghĩa về loài cây này nên mình sẽ chọn từ thông dụng nhất là từ DILL để nói về loài cây này nhé).

 

(MO TA CAY THI LA)

 

1. Các từ về cây thì là trong tiếng anh:

 

DILL :/ dɪl /

Loại từ: Danh từ đếm được, danh từ riêng

 

Định nghĩa:

Dill: thì là. Loại thảo mộc có hạt và lá được dùng trong việc nấu ăn

 

  • Dill is a herb that can be used in cooking.
  • Thì là là một loại thảo mộc được sử dụng trong việc nấu ăn
  •  
  • Dills are the most important ingredient in the Western dish.
  • Những gia vị thì là là thứ không thể thiếu trong món Tây.

 

Từ ngữ chuyên ngành:

Theo thực vật học Dill : cây thì là

Theo kinh tế Dill: cây thì là

 

2. Cấu trúc và cách sử dụng trong tiếng anh:

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

  • Dills are used to make this delicious dish.
  • Thì là được sử dụng để tạo nên món ăn tuyệt vời này.

Từ “Dills” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • Most of Northern dishes in Vietnam have dills in the dish.
  • Đa số những món ăn ở phía Bắc Việt Nam đều sử dụng thì là trong món ăn.

Từ ”dills” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • They called the new delicious ingredient that they found dill.
  • Họ gọi tên gia vị mà họ vừa tìm được là thì là

Từ dill làm bổ ngữ cho tân ngữ “ the new ingredient that they found”.

 

3. Các cụm từ thông dụng:

 

[TỪ KẾT HỢP VỚI TÍNH TỪ ĐỂ TẠO RA CÁC CỤM DANH TỪ MỚI]

Fresh dill: thì là tươi

(MO TA CAY THI LA)

 

  • You can find a lot of fresh dills in this garden.
  • Bạn có thể tìm rất nhiều thì là tươi tại khu vườn này.
  •  
  • Fresh dill is more low calories than dried dill.
  • Thì là tươi ít calo hơn so với thì là khô.

 

Dried dill: thì là khô

  • People usually put the dried dill into the dish to make the dish smells beautifully.
  • Người ta thường bỏ thì là khô vào trong món ăn để có được hương thơm đậm đà của món ăn.

 

[TỪ KẾT HỢP VỚI ĐỘNG TỪ ĐỂ TẠO RA CÁC CỤM DANH TỪ MỚI]

Harvesting dill or harvesting dill seed: thu hoạch thì là hoặc là thu hoạch hạt cây thì là

  • Harvesting dill is not an esay step. You have to be gentle.
  • Việc thu hoạch thì là không dễ dàng. Bạn cần phải thật nhẹ nhàng.
  •  
  • Harvesting dill seed is a good thing to save money for the next growing dill.
  • Thu hoạch hạt thì là là cách tốt để tiết kiệm tiền cho lần trồng sau.

 

[TỪ KẾT HỢP VỚI ĐỘNG TỪ ĐỂ TẠO RA CỤM DANH TỪ MỚI]

Dill oil: ( hóa học và vật liệu) dầu thì là

  • Dill oil is used for beauty industry. It provides important antioxidant.
  • Dầu thì là được dùng trong công nghiệp làm đẹp. Nó cung cấp chất chống lão hóa.

 

Dill pickles: ( ẩm thực) dưa chuột dầm giấm

  • Homemade dill pickles are the best. The others can’t compare.
  • Dưa chuột muối nhà làm là ngon nhất  những thứ dưa chuột khác không thể nào vượt qua được.

 

Dill pickles: ( tiếng lóng) là một người ngầu

  • He is as cool as dill pickles
  • Ông ấy thật là ngầu quá đi.

 

Dill seed: (thực vật học) hạt thì là

  • Dill seeds are using in cooking and in Medicinal properties.
  • Hạt thì là được sử dụng trong nấu ăn và được sùng trong thành phần thuốc.

 

Dill leaves: ( thực vật học) lá thì là

Dill spice: ( ẩm thực)  gia vị thì là

  • Dill spices are mostly used in western dish
  • Gia vị thì là thường được nêm trong những món ăn theo phong cách Tây Âu

 

Dill weed: ( tiếng lóng) có nghĩa là một người kém thông minh

  • I don’t want to be a dill weed in front of my friends.
  • Tôi không muốn trở thành một kẻ kém thông minh trong mắt bạn bè mình.

 

4. Các loại thì là khác:

 

(MO TA CAY THI LA)

  • Bouquet is probably the most popular variety, grown for its fragrant leaves and seeds that are used in both cooking and pickling.
  • Bouquet có lẽ là loại phổ biến nhất, được trồng để lấy lá và hạt thơm, được dùng trong cả nấu ăn và ngâm chua
  •  
  • Fernleaf grown in containers as well as cut and used in flower arrangements.
  • Fernleaf được trồng trong những thùng chứa được cắt và sử dụng nhiều trong việc cắm hoa.
  •  
  • Dukat is another smaller one of the dill plant types that is good for container growing, a compact variety that is brighter green than its cousins. It’s especially popular in salads.
  • Dukat là loại nhỏ hơn so với cây thì là được nuôi trong thùng chứ. Nó có điểm nổi trội là xanh hơn so với cây thì là và được dùng nhiều trong món salad.
  •  
  • Delikat has lots of very dense foliage, making it ideal for harvesting the leaves for cooking.
  • Delikat có nhiều tán lá rất rậm rạp, rất lý tưởng để thu hoạch lá để nấu ăn.
  •  
  • Vierling is a variety that takes longer to bolt than other varieties of dill, making it a good choice if you want to harvest leaves all summer long.
  • Vierling là một loại cây mất nhiều thời gian hơn các giống thì là khác, vì vậy nó là một lựa chọn tốt nếu bạn muốn thu hoạch lá suốt cả mùa hè
  •  
  • Hercules is another variety that takes a long time to flower, though its leaves are coarser than those of other types, which means it’s best to harvest when the plant is young and the leaves are the most tender.
  • Hercules là một giống khác mất nhiều thời gian để ra hoa, nên thu hoạch khi cây còn non và lá mềm nhất.

 

StudyTiengAnh chúc các bạn thành công với những từ mang ý nghĩa cây thì là nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !