Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Giáo Viên

Giáo viên là người truyền dạy kinh nghiệm cho học sinh. Đó là những kiến thức bề nổi mà ai cũng biết. Vậy còn những kiến thức sâu hơn thì sao? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để nắm bắt những thông tin đó nhé.

 

giáo viên trong tiếng anh, giáo viên  tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho TEACHER - Giáo Viên trong Tiếng Anh) 

 

1. Định nghĩa về Giáo Viên trong Tiếng Anh

 

Giáo viên trong Tiếng Anh là TEACHER, phát âm là  /ˈtiː.tʃɚ/

 

Ví dụ:

  • There are many qualities that a good teacher should have.

  • Có rất nhiều phẩm chất mà một người giáo viên tốt nên có.

  •  

  • My dream when I was small was to be a teacher, but now it’s different. 

  • Ước mơ của tôi khi còn nhỏ là trở thành giáo viên, những giờ thì khác rồi.

 

2. Các từ vựng thông dụng với TEACHER - Giáo Viên trong Tiếng Anh

 

 

từ vựng liên quan đến giáo viên

(Hình ảnh minh họa cho TEACHER'S PET- Học sinh cưng của giáo viên trong Tiếng Anh)

 

 

 

World

 Meaning

Example

substitute teacher

một giáo viên thay thế giáo viên nghỉ việc

  • My maths teacher was ill, so Mary became substitute teacher for that lesson.
  •  
  • Giáo viên dạy toán của tôi bị ốm, vì vậy Mary đã trở thành giáo viên dạy thay cho tiết học đó.

headteacher

Hiệu trưởng

  • The headteacher of ULIS is very friendly and considerate to students.
  •  
  • Hiệu trưởng của ULIS rất thân thiện và chu đáo với học sinh.

Parent- Teacher Association

một tổ chức được điều hành bởi giáo viên và phụ huynh của trẻ em tại một trường học cố gắng giúp đỡ trường học, đặc biệt bằng cách tổ chức các hoạt động gây quỹ.

  • My parents just joined the parent-teacher association yesterday.
  •  
  • Bố mẹ tôi mới tham gia hội phụ huynh - giáo viên ngày hôm qua.

supply teacher

một giáo viên thay thế giáo viên nghỉ việc

  • I love this supply teacher more than my official teacher because of her intriguing teaching method. 
  •  
  • Tôi yêu cô giáo dạy thay này hơn cả giáo viên chính thức của mình vì phương pháp giảng dạy hấp dẫn của cô.

teacher’s pet

một học sinh trong lớp được giáo viên thích nhất và do đó được đối xử tốt hơn các học sinh khác

  • Mary is the teacher’s pet because of her good behavior and excellent academic results.
  •  
  • Mary là con cưng của giáo viên vì hạnh kiểm tốt và kết quả học tập xuất sắc

teacher’s college

trường đại học sư phạm

  • I have a friend who is studying in a teacher's college. Her dream is becoming a teacher.
  •  
  • Tôi có một người bạn đang học đại học sư phạm. Ước mơ của cô ấy là trở thành một giáo viên

teacher of the year

giáo viên tiêu biểu nhất của năm

  • Becoming teacher of the year, Sam is on cloud nine.
  •  
  • Trở thành giáo viên của năm, Sam đang ở trên chín tầng mây.

 

 

từ vựng liên quan đến giáo viên

 (Hình ảnh minh họa cho TEACHER’S COLLEGE, đại học sư phạm trong Tiếng Anh)

 

3. Các từ vựng liên quan đến TEACHER - Giáo Viên trong Tiếng Anh

 

 

 

Word

Meaning

    Example

education

giáo dục

  • The education system in my country is quite poor, it contains too many examinations and theories. 
  •  
  • Hệ thống giáo dục ở nước tôi khá kém, nó chứa đựng quá nhiều thi cử và lý thuyết. 

high distinction degree

bằng tốt nghiệp loại xuất sắc

  • In order to get high distinction, she had made a lot of effort. 
  •  
  • Để có được sự khác biệt cao, cô ấy đã phải nỗ lực rất nhiều.

rewarding

xứng đáng

  • She is rewarding, don’t critic her. 
  • Cô ấy xứng đáng mà, đừng chỉ trích cô ấy.

to inspire

truyền cảm hứng.

  • My teacher has inspired me so much in learning history. 
  •  
  • Giáo viên của tôi đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều trong việc học lịch sử.

teach dog an old new trick

cố gắng dạy ai đó một kỹ năng nhưng họ không thể học được hoặc họ từ chối học nó.

  • My teacher gave up after she taught a dog an old new trick.
  •  
  • Cô giáo của tôi đã bỏ cuộc sau khi cô ấy dạy cố gắng dạy tôi nhiều ngày.

teach your grandmother to suck eggs

đưa ra lời khuyên cho ai đó về một chủ đề mà họ đã biết nhiều hơn bạn.

  • I’m so foolish when I try to teach my mom how to cook. It's teaching your grandmother to suck  eggs.
  •  
  • Tôi thật là ngu ngốc khi tôi cố gắng dạy mẹ tôi nấu cơm. Đúng là cố ra vẻ.

teach someone a lesson

làm điều gì đó với ai đó, thường là để trừng phạt họ.

  • My teacher teached me a lesson because of cheating her. 
  •  
  • Cô giáo của tôi đã dạy cho tôi một bài học vì đã lừa dối cô ấy.

have a heart of gold

tốt bụng

  • She has a heart of gold when always helping strangers. 
  •  
  • Cô có một tấm lòng vàng khi luôn giúp đỡ những người xa lạ.

vocational training

đào tạo nghề

  • Vocational training is very tough, but I have overcome it.
  • Học nghề rất vất vả, nhưng tôi đã vượt qua được.

sense of responsibility

trách nhiệm

  • Although she is ill, she still goes to school. She has a sense of responsibility. 
  •  
  • Dù ốm nhưng cô ấy vẫn đến trường. Cô ấy thật có tinh thần trách nhiệm.

Reach new heights of knowledge

đạt đến những đỉnh cao tri thức.

  • I reach new heights of knowledge after learning history courses. 
  •  
  • Tôi đạt đến tầm cao mới của kiến ​​thức sau khi học các khóa học lịch sử.

 

Như vậy chúng ta đã học được rất nhiều điều bổ ích về GIÁO VIÊN trong Tiếng Anh, không chỉ kiến thức chung mà còn những từ vựng liên quan đến nó. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết trên. Hy vọng nó đã có ích trong quá trình học Tiếng Anh của bạn.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !