Công Đoàn Tiếng Anh là gì: Cách Viết, ví dụ trong Tiếng Anh

Công đoàn đã có mặt hơn 300 năm và được điều chỉnh dưới nhiều dạng thức,dưới sự ảnh hưởng của các thể chế chính trị và kinh tế. Và điều đó cũng góp phần thêm vào trong thuật ngữ kinh tế cả tiếng anh và tiếng Việt từ công đoàn. Để có thể tìm hiểu thêm về cách gọi cũng như cách sử dụng của từ công đoàn.

Hôm nay, hãy cũng StudyTiengAnh học thêm một từ mới công đoàn trong tiếng anh như thế nào nhá!!!

 

công đoàn trong tiếng Anh là gì?

công đoàn trong tiếng Anh

 

1. Công đoàn tiếng anh là gì?

 

Union /ˈyo͞onyən/

Loại từ: Danh từ đếm được và danh từ không đếm được tùy trường hợp

Các trường hợp khác nhau của danh từ đoàn công:

A. Từ dùng để chỉ hành động sáp nhập giữa các tiểu bang hoặc giữa người với nhau ( danh từ đếm được hoặc không đếm được)

  • The debate between the worker and the labor union continues.
  • Việc tranh luận giữa người làm công và hội công đoàn lao động vẫn tiếp diễn.

 

B. Từ dùng để công đoàn bảo hộ đại diện cho người lao động ở những nhà máy có nhiệm vụ bảo vệ quyền và quyền lợi cũng như là đảm bảo công bằng trong tiền lương( danh từ đếm được)

  • Blue collars unions are working to fight for the right of blue collars workers.
  • Những công đoàn lao động xã hội đang làm việc để đấu tranh giành quyền lợi cho người lao động chân tay nặng nhọc.

 

2. Cách dùng từ đoàn trong câu tiếng anh:

 

công đoàn trong tiếng Anh là gì?

công đoàn trong tiếng Anh

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ trong câu]

  • The labor union is trying really hard to help workers out of the unemployment situations after the pandemic.
  • Bộ công đoàn lao động đang cố giúp công nhân vượt ra khỏi cảnh thất nghiệp sau khi đại dịch diễn ra.

Đối với câu này, Từ “ the labor union” được dùng làm chủ ngữ trong câu.

 

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • We call the union everyday and hope that they can help to solve our problem.
  • Chúng tôi điện thoại lên công đoàn và mong rằng họ sẽ giúp giải quyết vấn đề.

Trong câu này, từ “ The union” được dùng làm tân ngữ trong câu và bổ ngữ cho động từ “call” giúp cho câu thêm rõ nghĩa hơn.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ]

  • The one I’m talking about is the union.
  • Cái tôi đang nói đến là công đoàn.

Đối với câu này, chủ ngữ “ the one” trong câu không rõ nghĩa dễ gây hiểu lầm cho câu nên thêm bổ ngữ “ the union” để làm cho câu mang nghĩa rõ ràng hơn.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho tân ngữ]

  • They named this union, labor union.
  • Họ đặt tên cho công đoàn này là công đoàn lao động.

Đối với câu này, tân ngữ” the union” được bổ ngữ bởi từ “ labor union” làm cho câu mang rõ nghĩa hơn là ý chỉ bộ công đoàn lao động.

 

3. Tên các loại công đoàn khác nhau trong tiếng anh:

 

Từ vựng Nghĩa tiếng việt

Vietnam National Union of Post and Telecom Workers

Công đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam

Vietnam National Union of Petroleum and Gas Workers

Công đoàn Công nhân Dầu khí Việt Nam

Vietnam National Education Union

Công đoàn giáo dục quốc gia Việt Nam

Vietnam National Union of Industrial and Commercial Workers

Công đoàn quốc gia công thương Việt Nam

Vietnam National Union of Electricity Workers

Công đoàn Điện lực Việt Nam

Vietnam National Union of Railway Workers

Công đoàn Đường sắt Việt Nam

Vietnam National Union of Transport Workers

Liên hiệp Công nhân Giao thông vận tải Việt Nam

Vietnam National Union of Aviation Workers

Công đoàn hàng không Việt Nam

Vietnam National Union of Maritime Workers

Liên minh công nhân hàng hải Việt Nam

Vietnam National Union of Banking Workers

Công đoàn Ngân hàng Quốc gia Việt Nam

Vietnam National Union of Building Workers

Công đoàn Xây dựng Quốc gia Việt Nam

Vietnam National Union of Health Workers

Công đoàn Viên chức Y tế Việt Nam

Vietnam National Union of Agricultural & Rural Development Workers

Công đoàn Viên chức Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Việt Nam

Vietnam Public Sector Union

Công đoàn khu vực công Việt Nam

Vietnam National Union of Rubber Workers

Liên hiệp Công nhân Cao su Việt Nam

Vietnam National Union of Coal and Mineral Workers

Liên hiệp Công nhân Than và Khoáng sản Việt Nam

Trade Union Committee of People's Police

Công đoàn Công an nhân dân

Trade Union Committee of National Defense

Công đoàn Ủy ban Quốc phòng

 

4. Các cụm từ khác được dùng chung với từ công đoàn:

 

công đoàn trong tiếng Anh là gì?

công đoàn trong tiếng Anh

 

Từ vựng Nghĩa tiếng việt

civil union

liên minh dân sự

closer union

đoàn kết chặt chẽ hơn

economic union

liên minh kinh tế

monetary union

liên minh tiền tệ

mystical union

sự kết hợp thần bí

powerful union

công đoàn mạnh mẽ

teacher union

công đoàn giáo viên

union boss

ông chủ công đoàn

union dues

kinh phí công đoàn

union hall

hội trường

union headquarters

trụ sở công đoàn

union movement

phong trào công đoàn

union negotiator

nhà đàm phán công đoàn

union organizer

người tổ chức công đoàn

union representation

đại diện công đoàn

 

5. Các từ ví dụ của từ công đoàn trong tiếng Anh: 

 

  • Union movement brings rights to the workers all over the world and that helps a lot of workers out of poverty.
  • Cách mạng công đoàn đem lại quyền lợi cho người công nhân trên toàn thế giới và điều đó giúp những người công nhân thoát khỏi cảnh nghèo đói.
  •  
  • Economic union helps improve the economy of the country in that union and cooperates with a lot of international projects.
  • Liên minh kinh tế giúp phát triển kinh tế của các đất nước trong khối kinh tế và hợp tác với nhiều dự án mang tính quốc tế.
  •  
  • Union headquarters is not the place that everyone can go in without any permission. 
  • Trụ sở công đoàn không phải là nơi mà mọi người có thể vô được cần phải có giấy phép mới có thể vào được.
  •  
  • Union dues need to be checked carefully or else your mistake will send you to jail. 
  • Kinh phí của công đoàn cần phải được kiểm tra kĩ lượng không thì sai phạm của bạn sẽ tống bạn vào tù đó.
  •  
  • Monetary union allowed other countries to accept the foreign currency. 
  • Liên minh tiền tệ cho phép những nước khác chấp nhận mệnh giá tiền tệ của nước khác.
  •  
  • Civil unions are the place that all the same sex mariage can be provide recognition in law. 
  • Công đoàn dân sự là nơi mà các cặp đồng tính có thể được sự công nhận của pháp luật.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn từ công đoàn trong tiếng anh!!!

 

 

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !