"Up to now" dùng thì gì. Cấu trúc "Up to now" trong Tiếng Anh

Chắc hẳn các bạn không còn xa lạ gì với cấu trúc UP TO NOW, đây là một cụm từ khá phổ biến cả ở trong văn viết và văn nói tiếng Anh. Nhưng đôi khi, bởi vì sự quá quen thuộc mà người dùng đôi khi quên đi các cách dùng chuẩn mực mà thường thuận theo lối sử dụng thường ngày. Vậy UP TO NOW dùng thì gì, cách dùng ra sao? Bạn đọc hãy theo dõi bài viết dưới đây để có thể hiểu hơn về UP TO NOW nhé!

 

1. Định nghĩa

 

UP TO NOW là một cụm từ kết hợp bởi 3 từ thành phần:

 

UP, phát âm /ʌp/, là một trạng từ (Adverb) mang nghĩa là hướng tới vị trí cao hơn, một giá trị tốt hơn (Toward a higher position, a better value).

 

TO, phát âm /tuː/, là một giới từ (Preposition) mang nghĩa là đến, tới.

 

NOW, phát âm  /naʊ/, là một trạng từ (Adverb) mang nghĩa là ở hiện tại, không phải tương lai hay quá khứ (At the present time, not in the future or the past)

 

Nếu ghép cả 3 từ này với nhau, bạn đọc có thể hiểu sơ lược được nét nghĩa là “tới hiện tại". 

 

UP TO NOW , phát âm /ʌp tuː naʊ/, có nghĩa là “cho tới nay", “đến tận bây giờ".

 

up to now dùng thì gì

Hình ảnh minh hoạ cho UP TO NOW

 

2. Up to now dùng thì gì

 

UP TO NOW là một dấu hiệu nhận biết, cũng như được sử dụng trong thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense). 

 

Hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense) là một hành động đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài tới hiện tại và đã hoàn thành ở thời điểm hiện tại.

 

Cấu trúc đặc trưng của thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect Tense):

 

Has/Have + V(phân từ II)

 

Ví dụ:

 

  • I have not met him up to now. I remember the last time I met him, he seemed tired and did not want to talk with us. 

  • Cho tới bây giờ tôi vẫn chưa gặp lại anh ấy. Tôi nhớ lần cuối tôi gặp anh ấy, anh ấy đã trông có vẻ rất mệt mỏi và dường như không hề muốn nói chuyện với chúng tôi. 

  •  

  • Up to now, there has been no solution for this problem, 2 families still fight about the land. 

  • Cho tới nay, vẫn không có một giải pháp nào cho vấn đề này, 2 gia đình vẫn tiếp tục đấu tranh giành nhau miếng đất ấy. 

 

*Lưu ý: Với động từ phân từ II chúng ta sẽ có 2 dạng là động từ có quy tắc và động từ bất quy tắc. Các bạn hoàn toàn có thể tra các động từ ấy trên các thanh công cụ tìm kiếm trực tuyến hoặc cũng có thể sử dụng các sách đã được in sẵn. 

 

up to now dùng thì gì

Hình ảnh minh hoạ cho từ UP TO NOW

 

3. Đồng nghĩa

 

Dưới đây là những đồng nghĩa của cụm từ Up To Now

 

TỪ

ĐỊNH NGHĨA

VÍ DỤ

So far

at the present of time, not in the past or future.

 

Tại thời điểm nói ở hiện tại, không phải ở trong quá khứ hay ở tương lai.

  • I have learnt English for 5 years so far. At first, I found it difficult because it has many tenses but gradually, English turned out to be an interesting subject. 

  •  

  • Tôi đã học tiếng Anh được khoảng 5 năm tính tới thời điểm hiện tại. Ban đầu, tôi thấy tiếng Anh thật là khó bởi vì nó có rất nhiều thì, nhưng dần dần tiếng Anh hoá ra lại là một môn học thú vị. 

Until now 

happening now

 

Đang xảy ra ở hiện tại

  • Until now, there still have no car park on the road, although citizens have paid a lot of money to the government.

  •  

  • Cho tới bây giờ, vẫn không có một cái bãi đỗ ô tô nào được xây dựng trên con đường này cả, mặc dù người dân thành phố đã chi trả một khoản tiền rất lớn cho chính phủ.   

Hitherto

until now, happening now

 

Cho tới hiện tại, xảy ra ở thời điểm hiện tại

  • Marry hitherto has revealed her dancing talent and decided to apply to the world dancing competition.

  •  

  • Mãi tới bây giờ Marry mới tiết lộ tài năng nhảy của mình và cô ấy quyết định nộp đơn vào cuộc thi nhảy toàn quốc. 

Yet

until the present time 

 

Cho tới thời điểm hiện tại 

  • He has not finished the work yet. Maybe we should turn the movie into tomorrow because it will be Saturday and we all have a day-off.

  •  

  • Anh ấy tới giờ vẫn chưa hoàn thành xong công việc. Có thể chúng ta nên chuyển buổi xem phim sang ngày mai bởi vì nó sẽ là thứ Bảy và tất cả chúng ta đều có một ngày nghỉ vào hôm đó. 

Till now

at the present of time, not in the past or future

 

Tại thời điểm nói ở hiện tại, không phải ở trong 

  • Till now, she has not accepted my apology no matter how hard I try to make up with her. 

  •  

  •  Cho tới bây giờ, cô ấy vẫn chưa đồng ý lời xin lỗi của tôi dù cho tôi có cố gắng bù đắp và hàn gắn thế nào đi chăng nữa. 

 

up to now dùng thì gì

Hình ảnh minh hoạ cho UP TO NOW

 

Trên đây là những thông tin bổ ích liên quan tới UP TO NOW. Bài viết đã giải đáp được hai thắc mắc lớn là UP TO NOW dùng thì thì và được sử dụng ra sao. Ngoài ra, bài viết còn cung cấp các thông tin bổ ích về cách phát âm của các từ thành phần, đồng thời đưa ra những từ/cụm từ đồng nghĩa để người đọc có thể đa dạng hoá lựa chọn của mình. Hy vọng rằng, với những thông tin trên, bạn đọc có thể tiếp thu được cho mình những thông tin bổ ích để phục vụ cho bộ môn tiếng Anh của mình.