Thơ trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.

Thơ là một phạm trù quen thuộc trong văn học mà hẳn đã nhiều bạn tiếp xúc trong thời còn ngồi trên ghế nhà trường tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ này. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.

 

 

1. Định nghĩa của “Thơ” trong Tiếng Anh

 

 

thơ tiếng anh là gì?

(Hình ảnh minh họa cho POEM, bài thơ trong Tiếng Anh)

 

 

“Thơ” trong “Bài thơ” trong Tiếng Anh là POEM, phát âm là  /ˈpoʊ.əm/ hoặc “POETRY” phát âm là /ˈpoʊ.ə.tri/

 

  • Ví dụ:

  • Analysing poems is my favorite part of the literature lesson.

  • Phân tích các bài thơ là phần em thích nhất trong giờ học văn.

  •  

  • The author wants to express love to her country through poetries.  

  • Tác giả muốn gửi gắm tình yêu quê hương đất nước qua những vần thơ. 

 

“Thơ” trong “Nhà thơ” trong Tiếng Anh là POET, phát âm là  /ˈpoʊ.ət/

 

 

thơ tiếng anh là gì?

(Hình ảnh minh họa cho Xuân Diệu, một nhà thơ nổi tiếng ở Việt  Nam)

 

 

Ví dụ:

  • Xuan Dieu is the pioneer of the “New Poem” trend in Viet Nam.

  • Xuân Diệu là người mở đầu cho trào lưu “Thơ mới” ở Việt Nam.

  •  

  • I love all the poems of Xuan Dieu, who was a famous VietNam poet in the 1900s.

  • Tôi yêu tất cả các bài thơ của Xuân Diệu, một nhà thơ Việt Nam nổi tiếng vào những năm 1900.

 

“Thơ” trong “Giàu chất thơ” trong Tiếng Anh là POETIC, phát âm là /poʊˈet̬.ɪk/

 

Ví dụ:

  • I love songs written by Taylor Swift as the lyrics of these songs are so poetic.

  • Tôi yêu những bài hát do Taylor Swift sáng tác vì phần lời của những bài hát này thật thơ mộng.

  •  

  • This book left the deepest impression on me about its poetic use of language.

  • Cuốn sách này để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho tôi về cách sử dụng ngôn ngữ thơ mộng của nó.  

 

2. Các cụm từ cố định phổ biến với “Thơ” trong Tiếng Anh

 

  • Cụm từ thông dụng với “POEM”

 

 Word

            Meaning

            Example

prose poem

một đoạn văn được viết trên trang giấy như văn xuôi, nhưng có nhịp điệu, hình ảnh và kiểu âm thanh như một bài thơ.

  • My teacher loves poems so she writes prose poems daily. Sometimes, she gives it to students as a gift.
  •  
  • Cô giáo của tôi rất thích thơ nên cô ấy viết thơ văn xuôi hàng ngày. Đôi khi, cô ấy tặng nó cho học sinh như một món quà.

tone poem

một bản nhạc cho dàn nhạc thể hiện một câu chuyện, hình ảnh hoặc tâm trạng cụ thể

  • Dramatic and complex, it presents almost a tone poem in itself.
  •  
  • Kịch tính và phức tạp, nó thể hiện gần như một bài thơ có giọng điệu.

 

  • Cụm từ thông dụng với “POET”

 

    Word

          Meaning

          Example

poet laureate

ở Anh, một nhà thơ được vua hoặc hoàng hậu trao cho một vị trí đặc biệt, người được yêu cầu làm thơ về những dịp công cộng quan trọng

  • In the past, there was a position called poet laureate who had to make poems in significant events.
  •  
  • Trước đây, có một vị được gọi là thi sĩ phong lưu phải làm thơ trong những sự kiện trọng đại.

poet in residence

nhà thơ hoặc nghệ sĩ được làm việc tại một trường học hoặc trường cao đẳng, v.v. trong một thời gian ngắn

  • He used to be a singer before becoming a poet in residence in my school. 
  •  
  • Anh ấy từng là ca sĩ trước khi trở thành nhà thơ trong nội trú trường tôi.

 

  • Cụm từ thông dụng với “POETIC”

 

  Word

                                       Meaning

        Example

poetic justice

một dịp mà một điều gì đó tồi tệ xảy ra với một người có vẻ xứng đáng với nó, thường là vì những điều tồi tệ mà người đó đã làm

  • What poetic justice it is he had to plead to be allowed to die, just like his innocent victims plead to be allowed to die. 
  •  
  • Công lý là anh ta phải cầu xin để chết giống như những nạn nhân vô tôi cầu xin được chết của anh ta.

poetic licence

Hành động của một nhà văn hoặc nhà thơ thay đổi các sự kiện hoặc quy tắc để làm cho một câu chuyện hoặc bài thơ thú vị hơn hoặc hiệu quả hơn

  • He used a poetic licence to describe her life in three year behind the bar. 
  •  
  • Anh đã sử dụng sự phá luật trong thơ để mô tả cuộc sống của cô trong ba năm sau quán bar.

 

3. Các thể thơ trong Tiếng Anh

 

      Word

                  Meaning

            Example

cinquain

Một bài thơ năm dòng, trong đó mỗi dòng tuân theo một quy định.

  • Flower
  • Colorful, fragrant
  • Swaying, grouping, blooming 
  • Make me feel happy
  • Blossoms

free verse

Làm thơ không có thước đo thông thường hoặc lược đồ vần điệu.

  • Nature
  • It’s a beautiful thing
  • We go outside and it’s right there
  • But we do not seem to notice it
  • With trees growing all around us
  • Birds soaring in the air

[...]

haiku

Bắt nguồn từ Nhật Bản, Haiku là một bài thơ ba dòng chứa mười bảy âm tiết.

  • An ocean voyage
  • As wave break over the bow
  • the sea welcomes me.

limerick

Một bài thơ rất ngắn hài hước hoặc vô nghĩa với năm dòng.

  • There was a young man from Lahore
  • Who had quite a stinky back door,
  • With a huff and a puff,
  • He did a big guff,
  • And crapped all over the floor.

lyric poetry

Thơ thể hiện cảm xúc hoặc

suy nghĩ của một người nói hơn là nói với một câu chuyện.

  • How this old riddled road
  • Damages it’s weary travellers
  • See us here wanting in the dust
  • Seething for the wars- known and unknown

[...]

 

 

 

thơ tiếng anh là gì?

(Hình ảnh minh họa cho thơ Haiku, một thể thơ độc đáo của Nhật Bản)

 

 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “POEM”, “POET”, “POETIC” - Thơ trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “POEM”, “POET”, “POETIC” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !