Triết Học trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Triết học” trong tiếng Anh nhé!



 

1. Triết học trong tiếng anh là gì

 

Trong tiếng anh, người ta gọi Triết học là Philosophy

 

Thông tin chi tiết từ vựng

 

Loại từ: danh từ 

 

Phiên âm: /fəˈlɑːsəfi/

 

Ý nghĩa:

 

  • Việc nghiên cứu về bản chất và ý nghĩa của vũ trụ và cuộc sống con người
  •  
  • Việc sử dụng lý trí để hiểu những điều như bản chất của thế giới thực và sự tồn tại, việc sử dụng và giới hạn của kiến thức, và các nguyên tắc phán đoán đạo đức
  •  
  • Nghiên cứu về bản chất và ý nghĩa của sự tồn tại, sự thật, thiện và ác, v.v.


 

triết học tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ Triết học

 

2. Một vài ví dụ minh hoạ

 

  • If his life philosophy was "Ready, fire, aim," the delightfully impromptu mortgage division was the spot to be.
  • Nếu triết học về sống của ông là "Sẵn sàng, nổ súng, nhắm tới mục tiêu", thì việc phân chia thế chấp ngẫu hứng thú vị chính là điểm nên làm.
  •  
  • We frequently mentioned our job, our so-called occupations, and life philosophies, such when they were.
  • Chúng tôi thường xuyên đề cập đến công việc của chúng tôi, cái gọi là nghề nghiệp của chúng tôi và những triết học về cuộc sống, chẳng hạn như khi họ đang ở đó.
  •  
  • My philosophy is that I come back from work at 5 p.m. And ignore everything about it till the next day of working.
  • Triết học của tôi là tôi trở lại làm việc lúc 5 giờ chiều. Và bỏ qua mọi thứ về nó cho đến ngày làm việc tiếp theo.
  •  
  • Philosophy examines how humans see the world via the use of rational thinking. It emphasizes analytical reasoning, deep study, clear written, and logical argument; it employs these skills to help students comprehend the language we use to interpret the world and our role in it.
  • Triết học kiểm tra cách con người nhìn thế giới thông qua việc sử dụng tư duy hợp lý. Nó nhấn mạnh vào lập luận phân tích, nghiên cứu sâu, văn bản rõ ràng và lập luận logic; nó sử dụng những kỹ năng này để giúp học sinh hiểu được ngôn ngữ mà chúng ta sử dụng để diễn giải thế giới và vai trò của chúng ta trong đó.
  •  
  • The issues that different disciplines of philosophy pose differentiate them. Do our senses provide an accurate depiction of reality? What causes wrongdoing to be wrong? What should our way of life be? These are philosophical problems, and philosophy tells us how to begin answering them.
  • Các vấn đề mà các bộ môn triết học khác nhau đặt ra sẽ phân biệt chúng. Các giác quan của chúng ta có mô tả chính xác thực tế không? Nguyên nhân nào dẫn đến oan sai? Cách sống của chúng ta phải như thế nào? Đây là những vấn đề triết học, và triết học cho chúng ta biết cách bắt đầu giải đáp chúng.
  •  
  • The most essential purpose of studying philosophy is that it is a subject of tremendous and long-lasting fascination. Philosophers' questions must be answered for ourselves by all of us. Learners in this section can know how to evaluate valid questions as well as how to start developing replies.
  • Mục đích cơ bản nhất của việc nghiên cứu triết học là nó là một chủ đề có sức cuốn hút to lớn và lâu dài. Tất cả chúng ta phải tự trả lời câu hỏi của các triết gia. Người học trong phần này có thể biết cách đánh giá các câu hỏi hợp lệ cũng như cách bắt đầu phát triển các câu trả lời.
  •  
  • Philosophy is essential, but it really is a lot of fun, and our staff is full of Nobel prize professors that motivate students about philosophy entertaining.
  • Triết học là điều cần thiết, nhưng nó thực sự rất thú vị, và đội ngũ nhân viên của chúng tôi có đầy đủ các giáo sư đoạt giải nobel để thúc đẩy sinh viên giải trí về triết học.


 

triết học tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Triết học

 

3. Từ vựng liên quan đến Triết học

 

Từ vựng

Ý nghĩa

The philosophy of sth

Triết lí của cái gì đó

 

(một nhóm lý thuyết và ý tưởng liên quan đến sự hiểu biết về một chủ đề cụ thể)

Anthropocentrism

Chủ nghĩa nhân học

 

(niềm tin vào con người và sự tồn tại của họ như là sự thật quan trọng và trung tâm nhất trong vũ trụ)

Functionalism

Chủ nghĩa chức năng

 

(nguyên tắc rằng điều quan trọng nhất của một vật thể chẳng hạn như một tòa nhà là công dụng của nó chứ không phải là nó trông như thế nào)

Humanism

Chủ nghĩa nhân văn

 

(một hệ thống tín ngưỡng dựa trên nguyên tắc rằng các nhu cầu tinh thần và tình cảm của con người có thể được thỏa mãn mà không cần tuân theo một vị thần hay tôn giáo nào)

Individualism

Chủ nghĩa cá nhân

 

(ý tưởng rằng tự do suy nghĩ và hành động của mỗi người là phẩm chất quan trọng nhất của một xã hội, hơn là nỗ lực và trách nhiệm chung)

Nihilism

Chủ nghĩa hư vô

 

(niềm tin rằng tất cả các tổ chức chính trị và tôn giáo đều xấu, hoặc một hệ thống tư tưởng cho rằng không có nguyên tắc hoặc niềm tin nào có ý nghĩa hoặc có thể đúng)

Rationalism

Chủ nghĩa duy lý

 

(niềm tin hoặc nguyên tắc rằng các hành động và ý kiến phải dựa trên lý trí hơn là dựa trên cảm xúc hoặc tôn giáo)


 

triết học tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Triết học

 

Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Triết học” nhé.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !