Bank Statement là gì và cấu trúc cụm từ Bank Statement trong câu Tiếng Anh

Ở từ trước chúng ta đã tìm hiểu về một danh từ được dịch và hiểu theo nhiều nghĩa và ngữ cảnh khác nhau tuỳ theo từng tình huống mà chúng ta sẽ sử dụng một cách hợp lý. Nhưng ở bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu một danh từ tuy nhìn có vẻ dễ nhưng càng đi sâu vào sẽ khá phức tạp để hiểu đúng nghĩa thì chúng ta phải tìm hiểu sâu vào nếu như chúng ta cứ lên mạng dịch thì cũng chỉ hiểu một phần nào của nó. Từ này có vẻ khá quen thuộc với hầu như mọi người vì nó khá gần gũi khi chúng ta vào ngân hàng chuyển tiền hay giao dịch bất cứ thứ gì lien quan đến tiền thì họ sẽ đưa cho chúng ta một tờ hoá đơn đó gọi là phiếu sao kê ngân hàng còn gọi là “Bank statement” và cũng là từ mà hôm nay chúng ta tìm hiểu!!!

 

bank statement trong tiếng Anh

bank statement trong tiếng Anh

 

1. “Bank statement “trong tiếng Anh là gi?

Bank Statement

 

Cách phát âm: /ˈbæŋk ˌsteɪt.mənt/

 

Định nghĩa: Bank statement được dùng trong lĩnh vực tín dụng ngân hàng. Chúng được xem như một giấy tờ quan trọng, quyết định đến số lượng người gửi hàng năm.

 

Loại từ: cụm danh từ

 

2. Nghĩa của từ “bank statement “:

 

bank statement trong tiếng Anh

bank statement trong tiếng Anh

 

Bank statement: sao kê ngân hàng

  • Today, my mother and I went to the bank to pay my school fees. After completing the deposit and recording procedures, she gave my mother a bank statement.
  • Hôm nay, tôi và mẹ tôi đi đến ngân hàng để đóng học phí cho tôi. Sau khi hoàn tất các thủ tục ghi và nộp tiền thì chị ấy đã đưa cho mẹ tôi tờ sao kê ngân hàng.
  •  
  • Bank statements are very important after you transact at the bank because if you lose them, if there is a transaction problem they will not assist.
  • Sao kê ngân hàng là thứ rất quan trọng sau khi bạn giao dịch tại ngân hàng vì nếu như bạn làm mất chúng, nếu xảy ra sự cố về giao dịch thì họ sẽ không hỗ trợ.

 

Bank statements savings and checking accounts: sao kê ngân hàng tiết kiệm và tài khoản séc

  • In a partner company they want to contribute shares to our company so they have a savings bank statement and checking account sent to us to contribute.
  • Ở một công ty đối tác, họ muốn góp cổ phần vào công ty chúng tôi nên họ có một bản sao kê ngân hàng tiết kiệm và tài khoản séc gửi cho chúng tôi để góp vốn.
  •  
  • For savings bank statements and checking accounts we need a certain amount of cash we want to save to deposit in the bank and take statements.
  • Để sao kê ngân hàng tiết kiệm và tài khoản séc chúng ta cần số tiền mặt nhất định muốn tiết kiệm để gửi vào ngân hàng và lấy bản sao kê.

 

Bank statement utility bill credit card statement: Bảng sao kê ngân hàng tiện ích hóa đơn thẻ tín dụng

  • The credit card bill utility bank statement will be given to you after completing the card application process.
  • Bảng sao kê ngân hàng tiện ích hóa đơn thẻ tín dụng sẽ được đưa cho bạn sau khi hoàn thành thủ tục làm thẻ.
  •  
  • I am going to work for a credit card to make purchases overseas so I have a utility bank statement with a credit card bill.
  • Tôi sẽ đi làm thẻ tín dụng để mua hàng ở nước ngoài nên đã có bảng sao kê ngân hàng tiện ích hóa đơn thẻ tín dụng.

 

Bank reconciliation statement: thông báo đối chiếu của ngân hàng

  • Anna forgot the password of her bank account so she asked for her password again and received a bank reconciliation statement.
  • Anna đã quên mật khẩu tài khoản ngân hàng cho nên cô ấy đã yêu cầu cấp lại mật khẩu và nhận thông báo đối chiếu của ngân hàng.
  •  
  • I lost my bank reconciliation statement so they didn't assist me to issue my bank card so I had to make a new one.
  • Tôi đã lỡ làm mất thông báo đối chiếu của ngân hàng cho nên họ đã không hỗ trợ tôi cấp thẻ ngân hàng vì vậy tôi phải làm lại thẻ mới.

 

Free Bank Statements: Bản sao kê ngân hàng miễn phí

  • After the banking was done, they gave me a free bank statement.
  • Sau khi giao dịch bên ngân hàng xong họ đã cho tôi tờ sao kê ngân hàng miễn phí.
  •  
  • My friend thought the bank statement would cost her a fee so she didn't take it. I told her the bank would issue a free statement.
  • Bạn tôi đã nghĩ rằng bản sao kê bên ngân hàng sẽ mất phí nên cô ấy đã không lấy nó. Tôi đã bảo cô ấy bên ngân hàng sẽ cấp bản sao kê miễn phí.

 

Fake Bank Statements: Bản sao kê ngân hàng giả mạo

  • I asked an acquaintance to make a statement for our company but unexpectedly they gave us a fake bank statement.
  • Tôi đã nhờ một người quen làm bản sao kê cho công ty chúng tôi nhưng không ngờ họ đã đưa cho chúng tôi một bản sao kê ngân hàng giả mạo.
  •  
  • My sister works in the bank some of the way to explain to us what a fake bank statement would be like to prevent being cheated by others.
  • Chị của tôi làm trong ngân hàng vài giải thích cho chúng tôi hiểu bản sao kê ngân hàng giả mạo sẽ như thế nào để phòng tránh bị người khác lừa.

 

Requesting for a bank statement: Yêu cầu bản sao kê ngân hàng

  • My mom requested a bank statement for later response.
  • Mẹ của tôi đã yêu cầu bản sao kê ngân hàng để tiện cho việc phản hồi sau này.

 

bank statement trong tiếng Anh

bank statement trong tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ bank statement trong tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !