"Work Ethic" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ được dùng từ Work ethic trong Tiếng Anh cùng với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ Work ethic trong câu!!!

work ethic trong tiếng Anh

work ethic trong tiếng Anh

 

1. Work ethic trong tiếng Việt là gì?

Work ethic

Cách phát âm: /ˈwɜːk ˌeθ.ɪk/

Loại từ: Danh từ số ít

Định nghĩa:

Work ethic: đạo đức nghề nghiệp. Từ này được dùng rất nhiều đặc biệt là trong phỏng vấn việc có niềm tin vào việc mình làm cũng như khả năng chăm chỉ làm việc sẽ cho người khác thấy ta có đạo đức cũng như cho thấy được khả năng trong công việc. Tạo nên giá trị riêng để mang lại và thể hiện được tinh thần làm việc chăm chỉ.

  • He emphasized his work ethic in his resume and the fact that is the thing that the company is looking for.
  • Anh ấy nhấn mạnh đạo đức của anh ấy trong hồ sơ xin việc và thực sự thì đó là thứ mà công ty chúng tôi đang cần.
  •  
  • They judge your attitude through your work and they will consider whether you have a good work ethic or not. And it will directly affect your promotion potential.
  • Họ sẽ đánh giá thái độ qua công việc và họ sẽ cân nhắc liệu rằng bạn có một đạo đức nghề nghiệp tốt hay không. Và nó sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến cơ hội thăng chức.

 

2. Cách dùng work ethic tiếng Anh trong câu:

work ethic trong tiếng Anh

work ethic trong tiếng Anh

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • Work ethic is used to judge employees in their workplace and it is very important. Due to work ethic, people will understand how passionate and hardworking you put in your work.
  • Đạo đức nghề nghiệp được sử dụng để đánh giá nhân viên nơi làm việc và nó rất quan trọng. Nhờ vào đạo đức nghề nghiệp, chúng ta sẽ hiểu độ đam mê và độ chăm chỉ khi đặt vào công việc.

Đối với câu này, từ”work ethic” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.

  • Work ethic is qualified in the job requirements because they need those people to help build a new work environment.
  • Đạo đức nghề nghiệp được liệt kê vào trong yêu cầu công việc bởi vì họ cần những người này để giúp xây dựng một môi trường làm việc mới.

Đối với câu này, từ”work ethic” là chủ ngữ của câu mà chủ ngữ là danh từ số ít nên sử dụng động từ to be “is”.

 

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • They describe the work ethic in the job requirement that the perfect employee they are looking for and that is totally suitable for me. I think I will apply for the job right now.
  • Họ diễn tả đạo đức nghề nghiệp trong tờ tuyển công việc về người hoàn hảo mà họ đang tìm kiếm. Tôi nghĩ tôi sẽ nộp đơn cho công việc ngay bây giờ.

Đối với câu này, từ”work ethic” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

  • Every year, we try to improve the work ethic and work productivity. The harder we work the more salary we receive.
  • Mỗi năm, chúng tôi cố gắng nâng cao đạo đức nghề nghiệp và năng suất làm việc. Chúng tôi càng cố gắng làm việc thì số lương chúng tôi nhận càng tăng.

Đối với câu này, từ “the work ethic” là tân ngữ trong câu sau động từ thường và bổ ngữ cho chủ ngữ “we”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • The most essential element in the workplace is the work ethic.
  • Yếu tố cần thiết trong nơi làm việc là đạo đức nghề nghiệp.

Đối với câu này, từ “the work ethic” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “the most essential element in the workplace”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • Because of work ethic, we have to make sure that we have done everything with our best and there must be no mistake.
  • Bởi vì đạo đức nghề nghiệp, chúng tôi cần phải đảm bảo rằng chúng tôi làm xong mọi thứ với thứ tốt nhất của chúng tôi và nó không được phép có lỗi sai.

Đối với câu này, từ “because of” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “work ethic”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

  • According to work ethic, I think that we have to redo it again.
  • Theo đạo đức nghề nghiệp, tôi nghĩ chúng ta cần phải làm lại

Đối với câu này, từ “ According ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the work ethic”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]

  • We called that kind of qualification, work ethic.
  • Chúng tôi gọi yêu cầu này là đạo đức nghề nghiệp

Đối với câu này, từ “work ethic” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “kind of qualification” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.

 

work ethic trong tiếng Anh

work ethic trong tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ work ethic trong tiếng Anh!!!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !