Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành tài chính

Việt Nam đang trên con đường hội nhập và để phát triển về nên kinh tế tài chính nên việc trang bị tốt tiếng Anh là điều hết sức cần thiết. Học tiếng anh với bộ tài liệu từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành tài chính dưới đây sẽ giúp các nhà tài chính có thêm những kiến thức tiếng Anh bổ ích liên quan đến công việc của mình.

1. Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành tài chính cơ bản

Crossed cheque (n): séc thanh toán bằng chuyển khoảng

Magnetic stripe (n): dải băng từ

Bearer cheque (n): séc vô danh

Open cheque (n): séc mở

Non-card instrument (n): phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt

Clearing bank (n): ngân hàng tham gia thanh toán bù trừ

Clearing house (n): trung tâm thanh toán bù trừ

In figures: (tiền) bằng số

Refer to drawer (viết tắc là R.D) (n): tra soát người ký phát

In word: (tiền) bằng chữ

Cheque clearing (n): sự thanh toán séc

Sort code (n): mã chi nhánh Ngân hàng

Codeword (n): ký hiệu (mật)

Debit balance (n): số dư nợ

Deposit money (n): tiền gửi

Direct debit (n): ghi nợ trực tiếp

Give credit (v): cấp tín dụng

tieng anh chuyen nganh tai chinh

(Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành tài chính thông dụng)

Học thêm những từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành tài chính thông dụng khác :

Pay into (v): nộp vào

Letter of authority (n): thư uỷ nhiệm

Proof of identity (n): bằng chứng nhận diện

Account holder (n): chủ tài khoản

ATM (Automatic Teller Machine) (n): máy rút tiền tự động

Expiry date (n): ngày hết hạn

BACS (The Bankers Automated Clearing Service) (n): dịch vụ thanh toán tư động

giữa các ngân hàng

EFTPOS (Electronic Funds Transfer at Point Of Sale) (n): máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàng

CHAPS (Clearing House Automated Payment System) (n): hệ thống thanh toán bù trừ tự động

PIN (Personal Identification Number) (n): Mã PIN, mã số định danh cá nhân

IBOS: hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng

GIRO: hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng

SWIFT (The Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications) (n): Tổ chức thông tin tài chính toàn cầu

Magnetic stripe (n): dải băng từ

BGC (Bank GIRO Credit) (n): ghi có qua hệ thống GIRO

 

2. Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành tài chính chuyên sâu

Draw (v) [drɔ:]: rút

Drawee (n) : ngân hàng của người ký phát

Payee (n) : người được thanh toán

Bearer (n) : người cầm (séc)

Counterfoil (n) : cuống (séc)

Encode (v): mã hoá

Voucher (n): biên lai, chứng từ

Decode (v) : giải mã

Authorize (v) : cấp phép

Reconcile (v) : bù trừ, điều hoà

Clear (v) : thanh toán bù trừ

Circulation (n) : sự lưu thông

Honour (v) : chấp nhận thanh toán

Present (v) : xuất trình, nộp

Illegible (adj)  : không đọc được

tieng anh chuyen nganh tai chinh

(Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành tài chính mở rộng)

Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành tài chính khác :

Central Bank: ngân hàng trung ương

finance minister: bộ trưởng tài chính

financial market: thị trường tài chính (nơi mua bán cổ phiếu hoặc hàng hóa)

to inject (money) into (the financial market): bơm (tiền) vào (thị trường tài chính)

downturn : thời kỳ suy thoái

recession : tình trạng suy thoái

depression : tình trạng đình đốn

financial crisis : khủng hoảng tài chính

to slide into (recession,...) : rơi vào (tình trạng suy thoái,...)

rising inflation : lạm phát gia tăng

increased cost of living : giá cả sinh hoạt tăng

to cut interest rates : cắt giảm lãi suất

to bring down the rate of inflation : giảm tỷ lệ lạm phát

to compound the misery (= make things worse) : làm cho mọi việc tồi tệ thêm

to fall house prices : hạ giá nhà

negative equity : tình trạng bất động sản không có giá trị bằng số vốn đã vay để mua bất động sản đó

pessimistic : bi quan

gloomy : ảm đạm

Các từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành tài chính thường gặp khi đọc tài liệu chuyên ngành :

Personal finances : tài chính cá nhân

High street banks : là các ngân hàng bán lẻ lớn có nhiều chi nhánh

to lend money : cho vay tiền

a form of mortgage : một hình thức thế chấp

subprime mortgage : một hình thức cho vay được cấp cho các cá nhân có lịch sử tín dụng xấu

(poor) credit rating : mức độ tín dụng (thấp)

risky lending : việc cho vay mang nhiều rủi ro

Các thuật ngữ và từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính liên quan đến nợ :

default : sự vỡ nợ

to be bust : bị phá sản

foreclosure (=repossession) : sự xiết nợ

to be nationalised (= bought by the government) : bị quốc hữu hóa

savings accounts : tài khoản tiết kiệm

(low) consumer confidence : độ tin cậy của người tiêu dùng vào nền kinh tế (thấp) 

tieng anh chuyen nganh tai chinh

(Từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính liên quan đến thất nghiệp)

Các thuật ngữ và từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính liên quan đến thất nghiệp :

Unemployment : tình trạng thất nghiệp

to be made redundant : bị sa thải

to cut one's workforce: cắt giảm lực lượng lao động

to lay off : cho nghỉ việc

job losses / job cuts / redundancies : những người thất nghiệp

claimants : người nộp đơn yêu cầu thanh toán tiền từ chính phủ hoặc công ty bảo hiểm,...

unemployment benefit = dole : trợ cấp thất nghiệp

be/ go on the dole : lĩnh tiền trợ cấp thất nghiệp

Phrases (một số cụm từ khác)

to weather the storm = to survive bad times : vượt qua thời kỳ khó khăn

to be in good shape (the economy is in good shape) = to be strong : mạnh, bền vững

to live beyond your means = not have enough money for your spending (so you need to borrow it) : tiêu xài quá khả năng

to pay the price = to pay for your mistakes : trả giá (cho những lỗi lầm)

to foot the bill = pay for someone else : thanh toán tiền

 

Tuyền Trần




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !