Settle Up là gì và cấu trúc cụm từ Settle Up trong câu Tiếng Anh

Khái niệm Settle Up là gì hiện nay vẫn là thuật ngữ được rất nhiều bạn học quan tâm và tìm hiểu, đặc biệt là những bạn mới bắt đầu hoặc chưa có nhiều kiến thức từ vựng trong tiếng anh. Vì vậy để hiểu rõ hơn về ý nghĩa cũng như cách sử dụng từ này thì bạn đừng bỏ lỡ những thông tin thú vị và bổ ích ngay trong bài viết sau đây nhé!

 

1. Settle Up nghĩa là gì?

Settle Up được dịch nghĩa sang tiếng việt là trả nợ hoặc giải quyết.

 

settle up là gì

Settle up tiếng anh là gì?

 

Settle Up phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:

 

Theo Anh - Anh: [ ˈsetl ʌp] 

Theo Anh - Mỹ: [ ˈsɛtl ʌp] 

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Settle Up trong câu tiếng anh

 

Settle Up đóng vai trò là cụm động từ trong câu, được dùng để trả cho ai đó số tiền mà bạn nợ họ hoặc giải quyết một việc gì đó. 

 

settle up + with + somebody

 

Ví dụ:

  • Our first assignment for the next month is to settle up with the main creditors.
  • Nhiệm vụ đầu tiên của chúng tôi trong tháng tới là giải quyết với các chủ nợ chính.

 

settle up là gì

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Settle up

 

Bên cạnh, Settle Up thì động từ Settle còn được sử dụng với các cụm từ phổ biến sau:


 

Cụm từ

Ý nghĩa

settle down

để làm quen với một địa điểm và cảm thấy hạnh phúc và tin tưởng vào nó hoặc để bắt đầu sống ở một nơi mà bạn định ở lâu dài, thường là với người bạn đời của mình. Hay một người ổn định và chấp nhận trách nhiệm và sống một cuộc sống bình lặng hơn.

settle for something

chấp nhận hoặc đồng ý với một cái gì đó, hoặc quyết định có một cái gì đó, mặc dù nó không phải là chính xác những gì bạn muốn hoặc nó không phải là tốt nhất hoặc chấp nhận một cái gì đó ít hơn bạn hy vọng

settle somebody in

để giúp ai đó làm quen với công việc mới hoặc nơi ở mới mà họ sẽ sống, làm việc hoặc ở. Hay chính thức đưa tiền hoặc tài sản cho ai đó, sử dụng quy trình pháp lý để trao tiền hoặc tài sản cho ai đó

settle on something

để đồng ý về một quyết định

settle something on somebody

chính thức đưa tiền hoặc tài sản cho ai đó hoặc sử dụng quy trình pháp lý để trao tiền hoặc tài sản cho ai đó

settle down to something

để dành tất cả sự chú ý của bạn vào một việc gì đó bạn đang làm

settle out of court

Nếu bạn giải quyết bên ngoài tòa án, bạn đạt được thỏa thuận trong một vụ án pháp lý mà không cần tổ chức xét xử tại tòa án

 

3.  Ví dụ Anh Việt về Settle Up trong câu

 

settle up là gì

Ví dụ về Settle up trong câu tiếng anh

 

Studytienganh sẽ giúp bạn hiểu hơn về Settle Up là gì cũng như cách sử dụng cụm từ trong câu qua các ví dụ cụ thể dưới đây:

 

  • You can settle up with me for this meal another day.
  • Bạn có thể trả nợ cho tôi bữa ăn này vào một hôm khác.
  •  
  • I had an excellent meal and was surprised how little it cost to settle up afterwards.
  • Tôi đã có một bữa ăn tuyệt vời và rất ngạc nhiên về việc chi phí ổn định.
  •  
  • You rest assured, we will settle up with them soon.
  • Bạn yên tâm, chúng tôi sẽ giải quyết với họ sớm.
  •  
  • After I settle up with the bartender, we'll leave.
  • Sau khi tôi giải quyết với người pha chế, chúng tôi sẽ rời đi.
  •  
  • At the end of next month, I will settle up everything with you
  • Cuối tháng sau tôi sẽ giải quyết mọi chuyện với bạn.
  •  
  • This case needs to be settled up or else they will bring trouble to us.
  • Vụ việc này cần được giải quyết ổn thỏa nếu không sẽ mang đến rắc rối cho chúng tôi.
  •  
  • She settled up all the money she borrowed from me 2 months ago.
  • Cô ấy đã trả nợ hết số tiền mà cô ấy đã vay từ tôi 2 tháng trước.
  •  
  • He bought the tickets and I paid for the meal. Shall we settle up now?
  • Anh ấy mua vé và tôi trả tiền cho bữa ăn. Chúng ta sẽ giải quyết ngay bây giờ chứ?
  •  
  • Can you  settle up by yourself, because I think it's not as simple as you think?
  • Bạn có thể tự mình giải quyết được không, vì tôi nghĩ nó không đơn giản như bạn nghĩ?
  •  
  • She needs $10 to settle up this bill.
  • Cô ấy cần 10 đô la để trả nợ hóa đơn này. 
  •  
  • You can buy food and I'll settle up with you later. 
  • Bạn có thể mua đồ ăn và tôi sẽ giải quyết với bạn sau.
  •  
  • Our store can offer a reduction to customers who settle up by the end of the month.
  • Cửa hàng chúng tôi có thể giảm giá cho những khách hàng trả nợ trước cuối tháng.
  •  
  • I want to settle up everything with the creditor first, then I can do the calculation
  • Tôi muốn giải quyết mọi thứ với chủ nợ trước, sau đó tôi có thể tính toán.

 

Như vậy trên đây, Studytienganh vừa giải đáp giúp bạn hiểu rõ về Settle Up là gì? Bên cạnh đó bài viết cũng chia sẻ thêm cho bạn về cách dùng và các cụm từ có liên quan khác. Việc sử dụng cụm từ Settle Up mang đến nhiều hữu ích tuyệt vời đối với các cuộc giao tiếp hằng ngày của chúng ta. Hy vọng rằng qua những thông tin trên đây có thể giúp bạn học hiểu rõ về ngữ nghĩa cũng như cách dùng của cụm tử.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !