Board Of Management nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

 Bạn là người làm trong khối ngành nhân sự hay nhân viên của một công ty nào đó. Bạn đã nắm hết được những vốn từ chuyên về nó chưa? Sau bài tổng hợp từ vựng về các chức vụ trong công ty thì bài viết hôm nay mình sẽ mang đến các bạn một bài viết chi tiết về cách vận dụng một danh từ vào cấu trúc cơ bản của Tiếng Anh. Không lòng vòng nữa chúng ta làm quen với cụm danh từ “board of management” nhé. Bạn có biết gì về nó không? Nếu chưa hãy cùng StudyTiengAnh xem qua bài viết này này ngay bây giờ nào. Mong nó sẽ giúp ích cho việc học Tiếng Anh của mọi người!!!

 

board of management trong tiếng Anh

board of management trong tiếng Anh

 

1. “Board of management” trong Tiếng Anh:

 

Board of management

Cách phát âm: /bɔːd/ /əv /ˈmæn.ɪdʒ.mənt/

Định nghĩa:

Ban giám đốc (của công ty) là một cơ cấu nhân sự không nhất thiết phải có, nhằm điều hành một công ty hay thể chế tố chức doanh nghiệp tương tự nào đó.

Loại từ trong Tiếng Anh:

Thuộc cụm danh từ và có thể giữ nhiều vị trí trong cấu trúc của một câu mệnh đề

  • Because of many difficulties in recruiting new people for the human resources department, I applied for the resolution from the board of  management.
  • Vì gặp nhiều khó khăn trong việc tuyển người mới cho phòng nhân sự nên đã làm đơn nộp xin nhờ cách giải quyết từ ban giám đốc.
  •  
  • On behalf of the company's board of management, I would be the one sent to a competitor's conference to review their business.
  • Đại diện cho ban giám đốc của công ty, tôi sẽ là người được cử đi đến dự một buổi hội thảo của một đối thủ cạnh tranh để xem xét về tình hình kinh doanh của họ.

 

2. Cấu trúc và cách sử dụng board of management  trong tiếng Anh:

board of management trong tiếng Anh

board of management trong tiếng Anh

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]

  • In the board of management department, the chief executive is usually the one who has authority and decides on all activities from the business and project development areas of the company.
  • Trong bộ phận ban giám đốc, thì giám đốc điều hành thường là người có quyền hành và quyết định mọi hoạt động từ lĩnh vực kinh doanh và xây dựng đề án của công ty.

Từ “board of management” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

  • The Board of management zhas decided to choose this product to survey in many places to poll customers' feedback in order to improve it more.
  • Ban giám đốc đã quyết định lựa chọn sản phẩm này để đưa đi khảo sát ở nhiều nơi để thăm dò ý kiến phản hồi của khách hàng nhằm mục đích cải thiện nó nhiều hơn.

Từ “Board of management” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

  • Board and Management Committee has requested an emergency meeting aimed at rectifying the company's discipline and introducing a change in the staffing of many other organizational departments of the company.
  • Hội đồng quản trị và Ban Tổng Giám đốc đã yêu cầu họp khẩn nhằm chấn chỉnh kỷ luật của công ty và đưa ra sự thay đổi nhân sự của nhiều bộ phận tổ chức khác của công ty.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • Thanks to the support from local authorities everywhere, the Board of Management of the business has deducted a portion of the fund to organize a meaningful activity for orphans.
  • Nhờ nhận được nhiều sự ủng hộ từ chính quyền địa phương khắp mọi nơi nên ban giám đốc của doanh nghiệp đã trích ra một phần quỹ để tổ chức một hoạt động ý nghĩa cho những trẻ em mồ côi.

Từ “Board of Management” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

  • Because there are many programs that want to apply for program support funds, management has asked the representative of that party to meet and discuss with the group's financial Board of  management to make many proposals.
  • Do có nhiều chương trình muốn xin được quỹ hỗ trợ chương trình nên quản lí đã yêu cầu người đại diện bên đó đến gặp và bàn bạc với ban giám đốc tài chính của tập đoàn đưa ra nhiều đề nghị.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • When I joined this company, I had the following feelings: everyone in the company is very friendly and helpful to all employees, superiors are very peaceful and calm, especially the board of management clown puts a little pressure on everyone.
  • Khi tôi được vào làm việc ở công ty này,  tôi có những cảm nhận sau đây: mọi người trong công ty đều rất thân thiện và giúp đỡ mọi nhân viên, cấp trên rất ôn hòa và điềm đạm đặc biệt là ban giám đốc không hề tạo một chút áp lực cho mọi người.

Từ “board of management” trong câu giữ vai trò làm bổ ngữ cho tân ngữ “had the following feelings: everyone in the company is very friendly and helpful to all employees, superiors are very peaceful and calm, especially the board of management clown puts a little pressure on everyone.”

 

3. Một số cụm từ liên quan đến “board of management” trong Tiếng Anh:

 

board of management trong tiếng Anh

board of management trong tiếng Anh

 

Cụm Từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

Board of  asset management

Ban quản lý tài sản

Board of  assets under management

Ban quản lý tài sản

Board of  brand management

Ban quản trị thương hiệu

Board of  cash management

Ban quản lý tiền mặt

Board of  category management

Ban giám hiệu

Board of  change management

Ban quản lý sự thay đổi

Board of  complaints management

Ban quản lý khiếu nại

Board of  crisis management

Ban quản lý khủng hoảng

Board of  customer management

Ban quản trị khách hàng

Board of  customer relationship management

Ban quản lý quan hệ khách hàng

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ board management trong tiếng Anh!!!! 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !