Phép Nhân trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.

Lĩnh vưc toán học có rất nhiều từ ngữ chuyên ngành thú vị. Những từ ngữ chuyên ngành này chúng ta có thể bắt gặp trong không chỉ sách báo mà còn trong các cuộc hội thoại hằng ngày.

Hôm nay StudyTiengAnh sẽ cùng các bạn tìm hiểu về một trong những từ chuyên ngành đó nhé, đó chính là phép nhân!!!

 

Từ vựng về các phép tính toán học trong tiếng Anh - VnExpress

(MO TA PHEP NHAN)

 

1. Các từ về phép nhân trong tiếng Anh:

 

MULTIPLICATION /¸mʌltipli´keiʃən/

 

Loại từ: danh từ đếm được và danh từ không đếm được tùy trường hợp

 

Định nghĩa:

Là quá trình thêm vào con số bằng chính nó với những số lần khác nhau, hoặc một phép toán mà đã được tính toán xong.

 

  • Every three grade kids can do simple multiplications in school.( danh từ đếm được)
  • Đứa trẻ lớp ba nào cũng được học những toán nhân đơn giản ở trường.
  •  
  • The multiplication makes the money grow even more and I don’t think I have the ability to pay back for the bank.
  • Sự nhân lên đã khiến số tiền tăng lên rất nhiều và tôi không nghĩ tôi có khả năng trả lại cho ngân hàng.

 

2. Các dạng phép nhân trong tiếng Anh:

 

Các phép tính toán cộng, trừ, nhân, chia trong tiếng Anh

(MO TA PHEP NHAN)

 

Carrier multiplication:( kỹ thuật chung)sự nhân hạt mang

  • In the Physics period, we learned about carrier multiplication and the teacher said it was very important for our next exam.
  • Trong tiết vật lí chúng tôi được học về sự mang hạt nhân và thầy giáo nói rằng nó rất quan trọng và sẽ có mặt trong bài kiểm tra tới.

 

Frequency multiplication:( kỹ thuật chung) sự nhân tần (số)

  • A frequency multiplier is an electronic circuit that generates an output signal whose output frequency is a harmonic (multiple) of its input frequency.
  • Bộ nhân tần số là một mạch điện tử tạo ra tín hiệu đầu ra có tần số đầu ra là một hài (bội số) của tần số đầu vào của nó.
  •  
  • One of favorite skills which I was learned at school is frequency multiplication.
  • Một trong những kỹ năng yêu thích của tôi cái mà tôi được học ở trường là sự nhân tần số

 

Abridged multiplication:( toán học) phép nhân tắt hay còn gọi là hằng đẳng thức

  • You should remember the formula of abridged multiplications because it will save a lot of time.
  • Bạn cần ghi nhớ hằng đẳng thức đi bởi vì nó sẽ giúp giảm thời gian làm bài xuống một cách đáng kể.
  •  
  • I spent a lot of time to study all abridged multiplications.
  • Tôi đã chi rất nhiều thời gian để học tất cả hằng đẳng thức.

 

Block multiplication: ( toán học) phép nhân khối

  • Block multiplication is the kind of matrix in mathematics and it makes a lot of college students fail.
  • Phép nhân khối là phép toán theo dạng ma trận mà rất nhiều sinh viên đã rớt môn này.

 

Các phép toán trong tiếng Anh và cách đọc

(MO TA PHEP NHAN)

 

Complex multiplication:( toán học) phép nhân phức

  • Complex multiplication (CM) is the theory of elliptic curves E
  • Phép nhân phức là lý thuyết về đường cong Elip (E)
  •  
  • I fail because I don’t know how to use complex multiplication.
  • Tôi đã rớt bởi bì tôi không biết cách sử dụng phép nhân phức.

 

Inner multiplication: (hình học ) phép nhân trong

  • Inner multiplication is the hardest thing in mathematics I have ever learned in college.
  • Phép nhân trong là thứ khó nhất trong môn toán học mà tôi đã từng học lúc cao đẳng.

 

Left handed multiplication:( toán học ) phép nhân bên trái

  • Left handed multiplication has been taught when we were in high school but most of us can’t remember the way to do it.
  • Phép nhân bên trái được học ở trung học rồi nhưng mà hầu hết mọi người đều quên cách để làm nó.

 

Natural multiplication:(toán học) phép nhân số tự nhiên

  • Natural multiplication is the easiest multiplication and all the numbers are natural numbers.
  • Phép nhân số tự nhiên là phép nhân dễ nhất trong các phép nhân và tất cả các số đều là số tự nhiên.

 

Right-handed multiplication:(toán học) phép nhân bên phải

  • Last week we studied about right handed multiplication on an online course.
  • Tuần trước chúng ta đã được học phép nhân bên phải trên giờ học online.

 

Scalar multiplication: (toán học) phép nhân vô hướng

  • In mathematics, scalar multiplication is one of the basic operations defining a vector space in linear algebra (or more generally, a module in abstract algebra)
  • Trong toán học, phép nhân vô hướng là một trong những phép toán cơ bản xác định không gian vectơ trong đại số tuyến tính (hay tổng quát hơn, một môđun trong đại số trừu tượng ).

 

Hi vọng với bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu hơn về phép nhân trong tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !