On The Job Training là gì và cấu trúc On The Job Training trong Tiếng Anh.

Đã có khi nào bạn bắt gặp cụm từ On The Job Training trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ On The Job Training là gì? Định nghĩa của cụm từ On The Job Training trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ On The Job Training là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ On The Job Training trong tiếng Anh? Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ On The Job Training trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong câu giao tiếp. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ này nhé!! Nào hãy cùng nhau tìm hiểu bài viết thông qua một số ví dụ chi tiết và hình ảnh trực quan dễ hiểu ngay thôi nhé!!

1. On The Job Training tiếng Anh là gì?

on the job training là gì

On The Job Training tiếng Anh là gì?

 

Thường thì On The Job Training được biết đến với phương pháp đào tạo người lao động hoặc nhân viên trong các lĩnh vực công việc. Bên cạnh đó nó cũng đưa ra các hướng dẫn trực tiếp để thực hiện công việc của họ trên sàn các công việc thực tế. Người làm có thể học thêm các kỹ năng cần thiết để được thực hiện công việc thực tế và được làm quen với môi trường làm việc.

On The Job Training is a form of training provided at the workplace and during which people are familiarized with the working environment they will become part of.

Cách phát âm: / ɒn ðə  dʒɒbˈTreɪ.nɪŋ  /.

Từ vựng được sử dụng nhiều trong các ngành nghề chính bởi ý nghĩa mang tính chuyên ngành. Bên cạnh đó thì cấu trúc của cụm từ cũng không có quá nhiều khó khăn khi muốn sử dụng trong các cuộc giao tiếp cũng như văn bản hằng ngày. 

 

2. Một số ví dụ liên quan đến cấu trúc của On The Training trong tiếng Anh:

Dưới đây chúng ta hãy cùng bắt đầu tìm hiểu thêm một số ví dụ cơ bản liên quan đến Knock-on The Way trong tiếng Anh để có thể nắm rõ hơn về cấu trúc cũng như cách sử dụng của từ để có thêm được những kinh nghiệm sử dụng từ nhằm tránh những sai sót không đáng có khi muốn áp dụng vào thực tế.

 

on the job training là gì

Một số ví dụ liên quan đến cấu trúc On The Job Training trong tiếng Anh.

 

  • On the job training is always standard practice.

  • Về công việc đào tạo luôn luôn là thực hành tiêu chuẩn.

  •  

  • On the job training can increase productivity and efficiency in specific industries.

  • Đào tạo về công việc có thể tăng năng suất và hiệu quả trong các ngành công nghiệp cụ thể.

  •  

  • Applicants for entry-level positions will receive on the job training. We need them.

  • Ứng viên cho các vị trí đầu vào sẽ được đào tạo về công việc này. Chúng tôi cần họ.

  •  

  • In the meantimes, we just think of this as on the job training.

  • Trong khi đó thì chúng tôi cứ coi đây là một cuộc huấn luyện cho nghề nghiệp.

  •  

  • Learning to endure times of disappointment, suffering, and sorrow is part of their on the job training.

  • Việc học cách chịu đựng những lúc thất vọng, trải qua cảm giác đau khổ và buồn phiền là một phần thiết thực trong cuộc huấn luyện nghề nghiệp thực tế của họ.

  •  

  • Paring innate values like this with on the job training and systems has strengthened their skill base.

  • Việc ghép cặp những giá trị như thế này với hệ thống đào tạo tại chỗ đã củng cố những kỹ năng nền tảng.

  •  

  • She is green so she needs joy on the job training.

  • Cô ấy thật non nớt vì vậy tôi nghĩ cô ấy nên tham gia khóa học đào tạo.

  •  

3. Một số từ vựng liên quan đến On The Training trong tiếng Anh:

Cùng Studytienganh tìm hiểu thêm một cụm từ cố định cơ bản liên quan đến chủ đề hôm nay chúng ta tìm hiểu trong bài viết để có thể tích lũy thêm nhiều kiến thức mới  để củng cố vốn từ vựng và kiến thức cá nhân. Nào hãy cùng bắt đầu tìm hiểu về chủ đề mới thôi!!

 

on the job training

Một số từ vựng liên quan trong tiếng Anh.

 

  • Business: kinh doanh.
  • Customer: khách hàng.
  • Sale: bán hàng.
  • Cooperation: sự hợp tác.
  • Economic cooperation: hợp tác cùng kinh doanh.
  • Conflict resolution: đàm phán về vấn đề gì đó.
  • Compensate: đền bù, bồi thường cho ai.
  • Concession: nhượng bộ.
  • Tax: thuế phải trả.
  • Statement: sao kê tài sản.
  • Bankrupt: phá sản.
  • Fund: quỹ.
  • Debt: khoản nợ.
  • Conversation: chuyển đổi tiền hay chứng khoán.
  • Enterprise: tổ chức kinh doanh, xí nghiệp.
  • Director: giám đốc.
  • Vice director: phó tổng giám đốc.
  • Manager: quản lý.
  • Founder: người sáng lập lên một tổ chức gì đó.
  • Supervisor: người giám sát.
  • Secretary: thư ký.
  • Trainee: người được đào tạo, hướng dẫn.
  • Trainer: người đào tạo.
  • Employee: nhân viên, người lao động.
  • Employer: người thuê lao động.
  • Head of department: trưởng phòng.
  • Deputy of department: phó trưởng phòng.
  •  

Hi vọng qua bài viết này đã mang đến cho bạn thêm một nguồn kiến thức mới liên quan đến On The Job Training tiếng Anh là gì.Với những chia sẻ kỹ càng trong bài viết trên thông qua những ví dụ trực quan nhất để làm rõ lên được cách sử dụng cũng như cấu trúc, hy vọng bạn đã hiểu hết được ý nghĩa của từ vựng đó trong tiếng Anh. Để có thể nắm chắc hơn được kiến thức chúng ta cần đọc kỹ càng bài viết bên cạnh đó kết hợp với thực hành hằng ngày. Nếu bạn cảm thấy những kiến thức trên bổ ích thì hãy Like, Share cho những người xung quanh để có thể cùng học tập nhé. Chúc bạn có thêm một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !