"Lòng Tự Trọng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

“Lòng tự trọng trong tiếng Anh là gì?” là câu hỏi mà có rất nhiều bạn thắc mắc khi tìm hiểu về chủ đề này. Dù đây không phải cụm từ quá mới mẻ nhưng để hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như các từ vựng liên quan đến lòng tự trọng trong tiếng Anh, xin mời các bạn theo chân Studytienganh để cùng nhau tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nhé!

 

lòng tự trọng tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho Lòng tự trọng trong tiếng Anh)

 

1. Lòng tự trọng trong tiếng Anh nghĩa là gì?

 

  • Có thể nói, lòng tự trọng là một trong những phẩm chất tốt đẹp nhất của con người từ xưa đến nay. Đó là một đức tính luôn luôn chú ý giữ gìn phẩm giá, nhân cách của bản thân, dù rằng ở bất kỳ hoàn cảnh nào. Người có lòng tự trọng là người có đạo đức, có thiên lương, có tư tưởng nhân nghĩa, không bao giờ làm điều xấu, điều ác với đồng loại và môi trường thiên nhiên.

  •  

  • Trong tiếng Anh, lòng tự trọng được dịch thành 3 từ vựng phổ biến nhất như sau: 

 

1.1. Self-respect /ˌself.rɪˈspekt/

 

Cảm giác tôn trọng bản thân cho thấy bạn đánh giá cao bản thân, suy nghĩ và cảm nhận tích cực về bản thân.

 

Ví dụ: 

  • He felt what he was required to do took away his self-respect and kindness.

  • Anh cảm thấy những gì anh bắt buộc phải làm đã lấy đi lòng tự trọng và lòng tốt của anh.

  •  
  • His self-respect is based on his remarkable achievement.

  • Sự tự tôn của anh ấy dựa trên thành tích đáng nể của anh ấy. 

 

1.2. Self-esteem /ˌself.ɪˈstiːm/

 

Niềm tin và sự tự tin vào khả năng và giá trị của bản thân.

 

Ví dụ: 

  • I think jealousy in a relationship is usually a sign of low self-esteem.

  • Tôi nghĩ ghen tuông trong một mối quan hệ thường là dấu hiệu của lòng tự trọng thấp.

  •  
  • All this process leads to the development of her self-esteem and confidence.

  • Tất cả quá trình này dẫn đến sự phát triển lòng tự trọng và sự tự tin của cô ấy. 

 

lòng tự trọng tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho Lòng tự trọng trong tiếng Anh)

 

1.3. Dignity /ˈdɪɡ.ə.t̬i/

 

Tầm quan trọng và giá trị mà một người có, khiến người khác tôn trọng họ hoặc khiến họ tôn trọng bản thân.

 

Ví dụ: 

  • How can you wear such an impolite dress in this place? Do you still have dignity?

  • Làm sao bạn có thể mặc một chiếc váy bất lịch sự như vậy ở nơi này thế? Bạn có còn lòng tự trọng không?

  •  
  • He tried to maintain his dignity throughout the performance.

  • Anh ta đã cố gắng giữ lòng tự trọng của mình trong suốt màn trình diễn.

 

2. Một số từ vựng đồng nghĩa với Lòng tự trọng trong tiếng Anh 

 

lòng tự trọng tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho Lòng tự trọng trong tiếng Anh)

 

 

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ 

Confidence

Phẩm chất của việc chắc chắn về khả năng của bạn hoặc tin tưởng vào con người, kế hoạch hoặc tương lai

  • I don't have much confidence in him anymore after his bad behaviour recently. 

  •  
  • Tôi không còn tin tưởng vào anh ấy nữa sau những hành vi tồi tệ của anh ấy gần đây. 

Morale 

Mức độ tự tin mà một người hoặc một nhóm người cảm thấy, đặc biệt là khi ở trong một tình huống nguy hiểm hoặc khó khăn

  • A few victories would improve our team's morale enormously.

  •  
  • Một vài chiến thắng sẽ cải thiện tinh thần của đội chúng tôi rất nhiều.

Conceit 

Trạng thái quá tự hào về bản thân và hành động của mình, cho rằng bản thân tốt hơn người khác, ngay cả khi không có lý do gì để nghĩ như vậy 

  • The conceit of your friend is incredible! I don't want any connection with him.

  •  
  • Sự tự phụ của người bạn của bạn thật không thể tin được! Tôi không muốn có bất kỳ mối liên hệ nào với anh ta. 

Egotism

Chỉ nghĩ về bản thân và coi mình tốt hơn và quan trọng hơn những người khác

  • The actress's fame all over the world by the time she was 16 only encouraged her egotism.

  •  
  • Sự nổi tiếng của nữ diễn viên trên toàn thế giới khi cô 16 tuổi chỉ khuyến khích sự tự cao tự đại của cô. 

Self-assurance

Sự tự tin mà bạn có trong khả năng của chính mình

  • With the strength and self-assurance of Anne's work, it's hard to imagine anyone delivering a more productive performance than her.

  •  
  • Với sức mạnh và sự tự tin trong công việc của Anne, thật khó tưởng tượng có ai mang lại hiệu suất làm việc hiệu quả hơn cô ấy.

Self-satisfaction

Phẩm chất của việc rất hài lòng với bản thân và không chấp nhận những lời chỉ trích về bản thân

  • She initially felt self-satisfaction about herself, but within six months everyone showed that she'd made a mistake.

  •  
  • Ban đầu cô cảm thấy tự mãn về bản thân, nhưng trong vòng sáu tháng, mọi người đều cho thấy rằng cô đã mắc sai lầm.

Self-worth 

Giá trị mà bạn mang lại cho cuộc sống và thành tựu của mình

  • Many people say that they derive their self-worth from their work and family life.

  •  
  • Nhiều người nói rằng họ có được giá trị bản thân từ công việc và cuộc sống gia đình của họ. 

 

Vừa rồi là bài tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Lòng tự trọng trong tiếng Anh và những ví dụ tiếng Anh liên quan đến cụm từ này. Hy vọng rằng các bạn đã trang bị được cho mình những kiến thức cần thiết. Đừng quên theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh hữu ích hơn nữa nhé, chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả! 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !