Tiêu Chuẩn trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tiêu chuẩn là một danh từ phổ biến trong cả tiếng Anh lẫn tiếng Việt chỉ mức độ chất lượng của một vật gì đó. Tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ này trong Tiếng Anh. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.


 

1. Định nghĩa của Tiêu Chuẩn trong Tiếng Anh 

 

 

tiêu chuẩn tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho STANDARD- Tiêu Chuẩn)

 

 

  • Tiêu Chuẩn trong Tiếng Anh là “STANDARD”, phát âm là /ˈstæn.dɚd/

 

Ví dụ:

  • This essay is of an acceptable standard, but try hard next time. 

  • Bài luận này đạt tiêu chuẩn có thể chấp nhận được, nhưng hãy cố gắng lần sau.

  •  

  • Success definition is different between people, so don’t judge it by the same standard. 

  • Định nghĩa thành công là khác nhau giữa mọi người, vì vậy đừng đánh giá nó theo cùng một tiêu chuẩn.

 

 

2. Các cụm từ thông dụng với “STANDARD” trong Tiếng Anh

 

 

tiêu chuẩn tiếng anh là gì

( Hình ảnh minh họa cho các cụm từ thông dụng với “STANDARD” trong Tiếng Anh)

 

 

  • Cụm từ:

 

    Word

            Meaning

                Example

accounting standard

một quy tắc mô tả cách thông tin tài chính của một công ty hoặc tổ chức phải được ghi lại

  • After checking the accounting standard, the company shareholders have fingered out that the statistics are not comparable to the previous year’s. 
  •  
  • Sau khi kiểm tra số liệu kế toán, các cổ đông của công ty đã phát hiện ra rằng số liệu thống kê không thể so sánh với năm trước.

the gold standard

một hệ thống cung cấp và kiểm soát việc trao đổi tiền trong một quốc gia, trong đó giá trị của tiền (so với tiền nước ngoài) được cố định so với giá trị của vàng

  • The gold standard is necessary for a business company like us. 
  •  
  • một hệ thống cung cấp và kiểm soát việc trao đổi tiền là cần thiết đối với một công ty kinh doanh như chúng tôi.

standard time

thời gian được sử dụng chính thức ở một quốc gia hoặc một phần của quốc gia

  • In the winter, employees of any company are allowed to go late 1 hour following the standard time. 
  •  
  • Vào mùa đông, nhân viên của bất kỳ công ty nào cũng được phép đi muộn 1 giờ theo giờ tiêu chuẩn.

monetary standard

thứ gì đó được sử dụng để đo lường giá trị của tiền tệ hoặc giá trị của tiền tệ đó dựa trên

  • In the past, gold was the monetary standard in many countries, including Viet Nam. 
  •  
  • Trước đây, vàng là tiêu chuẩn tiền tệ ở nhiều nước, trong đó có Việt Nam.

Trading Standards

ở Anh, một cơ quan chính quyền địa phương kiểm tra xem các cửa hàng và nhà hàng có tuân thủ luật bán hàng hóa, thực phẩm, v.v.

  • Many people are protesting in front of Trading Standards to ask fairness.
  •  
  • Nhiều người đang phản đối trước các cơ quan kiểm tra chính quyền địa phương để đòi sự công bằng.

standard of living

số tiền và sự thoải mái mà mọi người có trong một xã hội cụ thể

  • The standard of living in developed countries is very high.
  •  
  • Mức sống ở các nước phát triển rất cao. 

bog- standard

hoàn toàn bình thường, không có bất cứ điều gì đặc biệt được thêm vào

  • My smartphone is just a bog-standard model compared to other people.
  •  
  • Điện thoại thông minh của tôi chỉ là một mô hình bình thường khi so sánh với những người khác. 

open standard

phần cứng hoặc phần mềm máy tính không thuộc về một công ty cụ thể nhưng có thể được sử dụng bởi bất kỳ ai

  • Like HTML, XML is an open standard.
  •  
  • Giống như HTML, XML là một phần mềm máy tính mở

double standard

một quy tắc hoặc tiêu chuẩn về hành vi tốt, một cách không công bằng, một số người được mong đợi làm theo hoặc đạt được nhưng những người khác thì không

  • The governor is being accused of double standards in being tough on law and order yet allowing his own cabinet members to escape prosecution for fraud.
  •  
  • Thống đốc đang bị cáo buộc về tiêu chuẩn kép trong việc cứng rắn với luật pháp và trật tự nhưng vẫn cho phép các thành viên nội các của chính mình thoát khỏi bị truy tố về tội gian lận.

standard operating procedure

cách thông thường để làm một cái gì đó

  • Checking homework before going to school is standard operating procedure.
  •  
  • Kiểm tra bài tập về nhà trước khi đến trường là quy trình thông thường

 

  • Cụm động từ:

 

 

tiêu chuẩn tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho cụm từ “basic/high/low standard”

 

 

            Word

            Meaning

              Example

basic/high/low standard

tiêu chuẩn cơ bản, thấp, cao

  • Flight attendant is a job that requires a high standard of appearances. 
  •  
  • Tiếp viên hàng không là công việc đòi hỏi tiêu chuẩn cao về ngoại hình. 

achieve/meet/set a standard

đáp ứng một tiêu chuẩn

  • To become a flight attendant, you have to meet the high standard of language.  
  •  
  • Để trở thành tiếp viên hàng không, bạn phải đạt tiêu chuẩn cao về ngoại ngữ. 

bt sb’s/sth’s standard

tiêu chuẩn của ai đó/cái gì đó

  • At  $70,000, the car is a fortune by VietNam standards.
  •  
  • Với giá 70.000 USD, theo tiêu chuẩn Việt Nam, chiếc xe này là một gia tài.  

below/up standard

trên/ dưới tiêu chuẩn

  • She was below the standard of this university, so she failed. 
  •  
  • Cô ấy dưới điểm chuẩn của trường đại học này, vì vậy cô ấy đã trượt.

improve/lower/raise standards

nâng cao/ hạ xuống tiêu chuẩn

  • The formal exam of students has been raised in recently years.
  •  
  • Kỳ thi chính thức của học sinh được nâng lên trong những năm gần đây. 


 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “STANDARD”, Vẽ trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “STANDARD” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.