Know-How là gì và cấu trúc Know-How trong Tiếng Anh

Tại bài viết hôm nay, StudyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một chủ đề liên quan với một loại danh từ vừa quen thuộc vừa lạ lẫm trong cuốc sống. Việc tìm hiểu rõ về nó thêm sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Từ này mang nhiều nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “Know-How” trong Tiếng Anh . Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!

 

know-how trong tiếng Anh

know-how trong tiếng Anh

 

1. “Know-How” trong Tiếng Anh là gì?

Know-How

Cách phát âm: /ˈnəʊ.haʊ/

 

Định nghĩa:

Chuyên gia,kỹ năng hay bí quyết là thuật ngữ chỉ về những người người có rất nhiều khả năng làm bất cứ mọi việc cực kì tốt. Những người này thường được đào tạo theo hướng chuyên sâu, kinh nghiệm thực hành công việc giỏi và có kỹ năng thực tiễn nhìn nhận vấn đề khá sâu sắc, lý luận chuyên sâu về một lĩnh vực cụ thể nào đó hoặc có hiểu biết vượt trội so với mặt bằng kiến thức chung so với những người bình thường.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Là một danh từ phổ biến mang nhiều nghĩa tùy trường hợp. Có thể giữ nhiều vị trí trong cấu trúc của một câu mệnh đề.

  • Some psychologists also give some know-how to help young parents when they have their first child know what to do when raising their children in the right way.
  • Một số chuyên gia tâm lý cũng đưa ra một số bí quyết giúp các bậc cha mẹ trẻ khi sinh con đầu lòng biết phải làm gì khi nuôi dạy con đúng cách
  •  
  • The big problem of the man of life is they don't know how to talk to women so that they are most polite and respectful to sympathize with them.
  • Vấn đề lớn của những người đàn ông là họ không biết cách nói chuyện với phụ nữ sao cho lịch sự và tôn trọng nhất để họ thông cảm.

 

2. Cấu trúc và cách sử dụng know-how trong tiếng Anh:

 

know-how trong tiếng Anh

know-how trong tiếng Anh

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]

  • One of the most know-how skills, they can help us learn English much more effectively and be able to hear native speakers clearly.
  • Một trong những kỹ năng bí quyết nhất, chúng có thể giúp chúng ta học tiếng Anh hiệu quả hơn rất nhiều và có thể nghe rõ người bản ngữ.

Từ “know-now” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

  • When it comes to exam review know-how, she always wants to avoid it and doesn't want to share them with her classmates, so selfless.
  • khi nói đến bí quyết ôn thi, cô ta luôn muốn né tránh và không muốn
  • chia sẻ chúng cho những người bạn học cùng lớp thì tính tình ích kĩ

Từ “know-now” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

  • Know-how of scientists are very monstrous things that ordinary people can hardly understand how they can practice doing it.
  • Kỹ năng của những nhà khoa học là những điều rất quái dị mà người bình thường khó có thể hiểu được làm sao mà có thể tập làm theo được.

Từ “Know-how” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

  • The know-how to maintain from habits are so good things that we want to start a good habit of changing day by day.
  • Bí quyết duy trì từ thói quen là điều tốt mà chúng ta muốn bắt đầu thói quen tốt phải thay đổi từng ngày.

Từ “Know-how” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • Once dark inside, they'll use their technical know-how to automatically adjust the screen brightness to lower the brightness level to match the brightness level to protect the eyes from too tired.
  • Khi bên trong tối, họ sẽ sử dụng bí quyết kỹ thuật của mình để tự động điều chỉnh độ sáng màn hình để giảm mức độ sáng phù hợp với mức độ sáng để bảo vệ mắt khỏi quá mệt mỏi

Từ “Know-how” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

  • You are encouraged by your family and how you want you know-how with it when you know you are having difficulty in school and having problems in your social relationships.
  • Bạn được gia đình khuyến khích và bạn muốn bạn biết cách giải quyết khi biết mình gặp khó khăn ở trường và gặp khó khăn trong các mối quan hệ xã hội.

Từ “Know-how” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • Innovative points for innovation compared to an unusual and dynamic company with in-house technical know-how are the most prominent problem today.
  • Những điểm sáng tạo  đổi mới so với một công ty bất thường và năng động với những bí quyết về kỹ thuật nội bộ là vấn đề nổi bật nhất hiện nay.

Từ “know-how” làm bổ ngữ cho tân ngữ “compared to an unusual and dynamic company with in-house technical know-how are the most prominent problem today.”

 

3. Những cụm từ đi với “Know-how” trong Tiếng Anh:

 

know-how trong tiếng Anh

know-how trong tiếng Anh

 

Cụm từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

Know-how base 

căn bản tri thức, nền tảng học vấn

Know-how contract

hợp đồng kỹ thuật chuyên môn

Know-how deal

giao dịch kỹ thật, giao dịch kỹ thuật

Know-how fee

phí hướng dẫn kỹ thuật

Know-how market

thị trường kỹ thuật chuyên môn

Know- how

tri thức, kỹ thuật, kỹ năng

Know- how licence

hợp đồng chuyển giao bí quyết kỹ thuật

Technical know-how

bí quyết kỹ thuật

Contract on the transfer of know-how

giấy phép sử dụng kỹ thuật chuyên môn

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến know-how trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !