Hiện Trạng trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong Tiếng Anh, có hơn 750.000 từ với nhiều nghĩa khác nhau để có thể thông thạo hết cũng như có thể dùng thuần thục như người bản xứ thì việc đó không hề dễ dàng gì cộng với việc chúng ta không có môi trường để có thể áp dụng cũng như sử dụng những từ ngữ vừa học hằng ngày. Nhưng không sao đã có StudyTiengAnh, học cùng với web sẽ giúp bạn học nhiều từ vựng một cách cụ thể hợn. Trong ngày hôm nay, thì chúng ta sẽ cùng nhau học về cách nối hiện trạng trong Tiếng Anh như thế nào nhé!!!!

 

hiện trạng trong tiếng Anh

hiện trạng trong tiếng Anh

 

1. Hiện trạng trong tiếng Anh là gì?

Status quo

Cách phát âm: /ˌsteɪ.t̬əs ˈkwoʊ/

 

Loại từ: danh từ thường dùng ở số ít

 

Định nghĩa: hiện trạng, từ được dùng để chỉ tình huống hiện tại.

  • All I want to do is maintain my status quo because in fact, I have a great life with a high salary job and live with one dog and one cat that is enough for me now.
  • Tất cả những gì tôi muốn là duy trì hiện trạng bởi vì thực tế, tôi có một cuộc sống rất tốt với một công việc lương cao và sống với một chú chó và một con mèo như thế là đã đủ với tôi.
  •  
  • I think they try to defend the current status quo because all the evidence indicates that their situation is not good for their future.
  • Tôi nghĩ họ đang cố để bảo vệ hiện trạng hiện tại bởi vì tất cả những bằng chứng chỉ ra rằng tình trạng hiện tại của họ sẽ không tốt cho tương lai.
  •  
  • The new status quo has a lot of support in students because it will help the student fee be reduced with a noticeable amount of money.
  • Hiện trạng mới được sinh viên ủng hộ rất nhiều bởi vì nó sẽ giúp giảm học phí với một lượng tiền đáng kể.

 

2. Cách dùng hiện trạng bằng tiếng Anh trong câu:

 

hiện trạng trong tiếng Anh

hiện trạng trong tiếng Anh

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • The status quo is not an ideal condition for me because I have to work on a lot of deadlines lately and it is not good for my health at all.
  • Hiện trạng không phải là một điều kiện lí tưởng với tôi bởi vì tôi gần đây phải làm quá nhiều hạn chót và nó thật sự không hề tốt đối với sức khỏe của tôi.

Đối với câu này, từ”Status quo” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.

 

  • The status quo reveals the fact that there is an increase in the number of adults who have depression.
  • Hiện trạng tiết lộ sự thật rằng có một sự tăng trưởng trong số lượng của người lớn bị trầm cảm.

Đối với câu này, từ”status quo” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sử dụng động từ thường “ reveal” phải thêm “s”

 

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • They control the status quo and hope that they can maintain good conditions like this for a long time. It is rare to see how things turn out pretty well in the first place and I believe this is just the beginning.
  • Họ kiểm soát hiện trạng và hi vọng rằng họ có thể duy trì tốt điều kiện như thế này trong một thời gian dài. Nó thật hiếm thấy khi ngay từ lần đầu tiên mọi thứ trở nên tốt đẹp và tôi tin rằng đây chỉ là khởi đầu thôi

Đối với câu này, từ”status quo” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

  • My mom defends her status quo that she is living a good life without me but in fact she is not and she can not live alone by herself. She just tries to make me feel good about me moving out.
  • Mẹ tôi bênh vực cho hiện trạng của bà rằng bà có thể sống một cuộc sống tốt mà không có tôi nhưng thực tế thì bà ấy không thể và bà ấy cũng không thể sống một mình. Bà ấy chỉ cố làm tôi cảm thấy đỡ hơn về việc chuyển ra ngoài.

Đối với câu này, từ “status quo” là tân ngữ trong câu sau động từ thường “defend” và từ được dùng để bổ nghĩa cho câu nhằm giúp cho câu thêm rõ nghĩa hơn.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • The most important thing I need to reconsider over time before taking a day off from work is the status quo. My curent status quo is not really good and I need the salary to survive.
  • Thứ quan trọng mà tôi cần phải cân nhắc đi cân nhắc lại trước khi nghỉ làm là hiện trạng. Hiện trạng hiện tại của tôi thật sự không tốt và tôi cần tiền lương để sống sót.

Đối với câu này, từ “status quo” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The most important thing I need to reconsider over time before taking a day off from work”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • Because of the status quo, we need to check on the process carefully or else we might have to redo it once again and it will take a lot of time.
  • Bởi vì hiện trạng, chúng ta cần phải kiểm tra quá trình một cách cẩn thận hoặc là chúng ta sẽ phải làm lại mọi thứ lần nữa và ní sẽ tiêu tốn rất nhiều thời gian.

Đối với câu này, từ “Because of ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the status quo”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

  • In my current status quo, I don’t want to have a boyfriend and I want to focus on my study and my internship.
  • Trong hiện trạng hiện tại, tôi không muốn có bạn trai và tôi muốn tập trung vào học tập và thời kỳ thực tập của tôi.

Đối với câu này, từ “ in ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “my status quo”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

3. Các từ đồng nghĩa với hiện trạng bằng tiếng Anh:

hiện trạng trong tiếng Anh

hiện trạng trong tiếng Anh

 

Từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

state of affairs

tình trạng công việc

status

trạng thái

circumstances

hoàn cảnh

existing condition

Tình trạng hiện tại

existing conditions

Điều kiện hiện tại

how things stand

mọi thứ đứng như thế nào

no change

không thay đổi

parameters

thông số

present state of affairs

tình trạng hiện tại của công việc

situation

tình hình

size of it

Tình hình

standing

đứng

state

tiểu bang

status in quo

hiện trạng

usual

bình thường

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến hiện trạng trong câu!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !