Xuất Hoá Đơn trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

 Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có đọng lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau  là từ xuất hóa đơn trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể chắc chắn sẽ dễ ghi nhớ bài!!!

 

xuất hóa đơn trong tiếng Anh

xuất hóa đơn trong tiếng Anh

 

1. Xuất hóa đơn trong Tiếng Anh là gì?

Invoice

Cách phát âm: /ˈinˌvois /

 

Loại từ: động từ

 

Định nghĩa:

Invoice( động từ): xuất hóa đơn, việc phát hành hóa đơn.

  • After withdrawing in the bank, the employee in the bank will invoice to prove that you used to withdraw at this bank at this moment.
  • Sau khi rút tiền từ ngân hàng, nhân viên sẽ xuất hóa đơn để chứng minh ở khoảnh khắc  bạn từng ở ngân hàng này rút tiền
  •  
  • The money that you use to pay for tuition’s fee is transferred in the bank to your school bank’s account that the bank will invoice to you. So don’t worry.
  • Tiền mà bạn dùng để đóng tiền học phí thông qua chuyển khoản ở ngân hàng đến tài khoản ngân hàng của trường. Ngân hàng sẽ xuất hóa đơn cho bạn nên đừng lo lắng.
  •  
  • Everything is about the money transfer, we have to invoice or else you will not remember how much money you have withdrawn and if your money in the bank account is lost you will not know.
  • Mọi thứ về chuyển tiền, chúng ta cần phải xuất hóa đơn hoặc bạn sẽ không nhớ bạn đã rút bao nhiêu tiền và nếu tiền của bạn ở trong ngân hàng bị mất bạn cũng sẽ không biết.

 

2. Cách dùng xuất hóa đơn trong câu:

 

xuất hóa đơn trong tiếng Anh

xuất hóa đơn trong tiếng Anh

 

Các dạng khác của từ To invoice:

Nguyên mẫu: invoice

  • They invoice me with a lot of detail to make sure there is no mistake during payment.
  • Họ xuất hóa đơn cho tôi với rất nhiều chi tiết để chắc chắn rằng không có lỗi sai nào trong quá trình thanh toán.
  •  
  • Before delivering the goods to the partner ‘s company, the employees invoice and attach the bill to the goods and in case there is always another copy in the warehouse.
  • Trước khi xuất kho đến công ty đối tác, nhân viên xuất hóa đơn và gắn hóa đơn lên hàng hóa và để phòng trường hợp nó luôn luôn có một bản sao chép khác trong nhà kho

 

Thêm s: invoices

  • The employee invoices the goods price and sends it to the accountant to check whether the number is a match or not.
  • Người làm việc xuất hóa đơn giá sản phẩm và gửi nó đến kế toán để kiểm tra là con số có khớp hay không.
  •  
  • She invoices all the goods in one night with nobody helping. We have to give her a big applause for her efforts.
  • Cô ấy xuất hóa đơn tất cả hàng hóa chỉ trong một đêm mà không có ai giups đỡ. Chúng tôi phải cho cô ấy một tràng vỗ tay lớn cho sự cố gắng.

 

Quá khứ: invoiced

  • They invoiceed the sofa price  to their guest’s house this morning. They had to be at the guest’s house at this time.
  • Họ đã xuất hóa đơn ghế sofa đến nhà khách vào sáng buổi sáng. Đến giờ này thì họ đã phải đến nhà khách rồi.
  •  
  • They invoiceed a big Tv out of the warehouse and they got in an accident on the way to delivering.
  • Họ đã xuất hóa đơn một cái TV lớn ra khỏi kho hàng và họ bị tại nạn trên đường vận chuyển.

 

V-ing: invoicing

  • Invoicing is the process that needs to be careful in counting the amount of goods
  • Xuất hóa đơn là một quá trình cần phải cẩn thận trong việc kiểm kê số lượng hàng hóa.
  •  
  • Through invoicing, I know how hard the accountants are. They have to check all the bill in a month and make no mistake
  • Qua việc xuất hóa đơn, tôi biết việc làm kế toán khó khăn như nào. Họ phải kiểm tra toàn bộ hóa đơn trong một tháng và không được có sai sót.

 

V-ed/ V3: invoiced

  • I have been invoiced to finish my day work in the warehouse.
  • Tôi xuất hóa đơn  để hoàn thành công việc trong xưởng của mình.
  •  
  • She has invoiced all the good more than 3 times.
  • Cô ấy đã xuất hóa đơn tất cả hàng hóa nhiều hơn 3 lần.

 

3. Các từ có liên quan đến việc xuất hóa đơn:

 

xuất hóa đơn trong tiếng Anh

xuất hóa đơn trong tiếng Anh

 

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Cheque clearing

sự thanh toán Séc

Payee(n):

người được thanh toán

In word

bằng chữ

In figures

bằng số

Vouche

biên lai, chứng từ

Account holder

chủ tài khoản

Expiry date

ngày hết hạn

Reconcile

bù trừ

Honour

chấp nhận thanh toán

Present

xuất trình, nộp

Outcome

kết quả

Debt (n):

khoản nợ

Debit balance

số dư nợ

Direct debit

ghi nợ trực tiếp

Deposit money

tiền gửi

Give credit

cấp tín dụng

Illegible (adj):

không đọc được

Bankrupt bust

sự vỡ nợ, phá sản

Make out

ký phát, viết (Séc)

Banker (n):

người của ngân hàng

Place of cash

nơi dùng tiền mặt

Obtain cash

rút tiền mặt

Dispenser

máy rút tiền tự động

Shareholder (n)

cổ đông

Statement (n)

sự sao kê (tài khoản)

Cashier

nhân viên thu, chi tiền

Withdraw

rút tiền mặt

Transaction

giao dịch

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về việc xuất hóa đơn trong tiếng Anh!!! 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !