Tips là gì và cấu trúc từ Tips trong câu Tiếng Anh

Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta thường hay nói chuyện, chia sẻ với nhau về các mẹo vặt trong cuộc sống mà nhiều người hay dùng tắt là từ ‘tips’. Đây là một cách dùng đúng của từ nhưng ngoài nghĩa là mẹo vặt trong cuộc sống ra thì ‘tips’ còn nhiều ý nghĩa và cách dùng khác lắm. Vì thế chúng ta hãy theo dõi bài học này để hiểu sâu hơn về ‘tips’ nhé!


tips là gì

Hình ảnh minh hoạ cho tips

 

1. Tips là gì

Với chức năng là danh từ thì Tips là danh từ chia ở dạng số ít của danh từ gốc là Tip, được phiên âm là /tɪp/. Còn với chức năng động từ thì Tips là động từ chia ở dạng số ít, thì hiện tại.

 

Danh từ Tip

 

Tip – mẹo, mẹo vặt. 

(Trong trường hợp này tip được định nghĩa là một phần thông tin hữu ích, đặc biệt là về cách làm điều gì đó hoặc về người có khả năng chiến thắng trong một cuộc đua hoặc cuộc thi)

 

Ví dụ:

  • If it hadn’t been for my mom’s tip, I would have not completed the meal which I followed the recipe on the Internet to make.

  • Nếu không nhờ mẹo của mẹ, tôi sẽ không hoàn thành bữa ăn mà tôi đã làm theo công thức trên Internet.

 

Tip – tiền boa. 

(Trong trường hợp này tip được định nghĩa là một số tiền nhỏ được trao cho người đã cung cấp dịch vụ cho bạn, ngoài khoản thanh toán chính thức và cho mục đích sử dụng cá nhân của họ)

 

Ví dụ:

  • It is optional to leave staff a tip in our restaurant, which means you can or can not, it’s up to you, since your service charge has been included in the bill already.

  • Việc để lại tiền boa cho nhân viên trong nhà hàng của chúng tôi là tùy chọn, có nghĩa là bạn có thể làm hay không tùy bạn, vì phí phục vụ của bạn đã được bao gồm trong hóa đơn rồi.


tips là gì

Hình ảnh minh hoạ cho tiền boa

 

Tip – đầu, đầu nhọn 

(Trong trường hợp này tip được định nghĩa là đầu thường nhọn của thứ gì đó, đặc biệt là thứ gì đó dài và mỏng; hoặc một phần nhỏ được lắp vào phần cuối của thứ gì đó, cũng đặc biệt là thứ gì đó dài và mỏng)

 

Ví dụ:

  • If my memory is true, there was an acne on the tip of her nose, which made her lack of confidence when going out. That’s the reason why she was wearing a mask all that party night.

  • Nếu đúng theo trí nhớ của tôi thì có một cái mụn ở đầu mũi khiến cô ấy rất thiếu tự tin khi ra ngoài. Đó là lý do tại sao cô ấy đã đeo mặt nạ suốt đêm tiệc đó.


 

Động từ Tip

 

Tip – làm cho nghiêng (di chuyển để làm cho một bên cao hơn bên còn lại)

 

Ví dụ:

  • That table was tipped, which made all our books fall on the floor. You can’t imagine how annoyed I was, and so was our teacher.

  • Chiếc bàn đó bị nghiêng, khiến tất cả sách của chúng tôi rơi xuống sàn. Bạn không thể tưởng tượng được tôi đã khó chịu như thế nào, và giáo viên của chúng ta cũng vậy.

 

Tip – đổ, ném, di chuyển vị trí đồ vật từ vật chứa này sang vật chứa khác

 

Ví dụ:

  • I love having cereal for my breakfast. That is the reason why I also like tipping my breakfast cereal into a bowl and adding some milk before enjoying it.

  • Tôi thích ăn ngũ cốc cho bữa sáng của mình. Đó là lý do tại sao tôi cũng thích cho ngũ cốc ăn sáng của mình vào bát và thêm một ít sữa trước khi thưởng thức.

 

Tip – boa cho (tặng thêm cho người đã cung cấp dịch vụ cho bạn một khoản tiền để cảm ơn họ)

 

Ví dụ:

  • I’m pretty sure that all staff of our restaurant are fond of being tipped since no one hates money, you know. So don’t be so strict with them in terms of this issue.

  • Tôi khá chắc chắn rằng tất cả nhân viên của nhà hàng đều thích được boa vì không ai ghét tiền cả, bạn biết đấy. Vì vậy, đừng quá khắt khe với họ về vấn đề này.

 

Tip – được cho là sẽ 

(Trong trường hợp này tip được dùng để nói rằng ai đó có khả năng thành công hoặc đạt được điều gì đó)

 

Ví dụ:

  • She has been tipped to be the next principal of that grammar school.

  • Cô đã được cho là hiệu trưởng tiếp theo của trường đó.

 

Tip – đổ

(Trong trường hợp này tip được dùng với nghĩa là loại bỏ rác bằng cách đưa nó đến nơi mà nhẽ ra nó không nên ở đó)

 

Ví dụ:

  • Waste is increasingly being tipped into the ocean, which will definitely cause harm to water living creatures.

  • Rác thải ngày càng được đưa vào đại dương nhiều, điều này chắc chắn sẽ gây hại cho các sinh vật sống dưới nước.

 

2. Các cụm động từ, thành ngữ với tip

 

tips là gì

Hình ảnh minh hoạ cho các cụm động từ và thành ngữ với tip

 

Cụm động từ / thành ngữ

Ý nghĩa

Tip your hand

Tiết lộ một chút bí mật

 

(nói những gì bạn sẽ làm hoặc những gì bạn tin khi bạn đã giữ bí mật)

Tip the balance/scales

Điều quyết định

 

(thứ khiến một tình huống cụ thể xảy ra hoặc một quyết định cụ thể được đưa ra, khi các tình huống hoặc quyết định khác có thể xảy ra)

Tip sb the wink

Bật mí

 

(cung cấp cho ai đó một phần thông tin bí mật hoặc riêng tư có thể mang lại lợi thế cho họ)

Tip sb off

Mách nước

 

(cảnh báo ai đó một cách bí mật về điều gì đó sẽ xảy ra, để họ có thể hành động hoặc ngăn điều đó xảy ra)

Tiff off sb

Cung cấp thông tin mật cho ai đó; hoặc cung cấp thông tin cho ai đó mà không có chủ định

Tip over into sth

Chuyển từ

 

(Nếu một thứ gì đó chuyển từ thứ gì đó sang thứ khác, nó sẽ không còn là điều đầu tiên nữa và trở thành điều thứ hai)

Be on the tip of your tongue

Trên đầu lưỡi của bạn

 

(sắp được nói nếu bạn có thể nhớ nó)

The tip of the iceberg

Đỉnh của tảng băng trôi

 

(một phần nhỏ, đáng chú ý của một vấn đề, tổng kích thước của phần đó thực sự lớn hơn nhiều)

The tip of the spear

Mũi giáo

 

(một người hoặc một nhóm người đầu tiên làm điều gì đó được coi là khó khăn hoặc nguy hiểm, đặc biệt là một nhóm binh lính, v.v. là những người đầu tiên bước vào khu vực chiến đấu)

 


Bài học về tips đã cố gắng bao gồm nhiều nhất có thể những kiến thức liên quan để giúp bạn đọc hiểu rõ và sử dụng nó một cách thuần thục. Hy vọng các bạn cảm thấy bài viết có ích. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích tiếng anh!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !