Kiểm Định trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Các bạn đã bao giờ nghe qua đến cụm từ “ Kiểm định” chưa? Chắc hẳn là đã từng ít nhất một lần rồi phải không? Trên tivi hay báo đài lâu lâu sẽ có những mẫu tin tức như “ Kiểm định chất lượng sản phẩm thịt heo” hay là “ Kiểm định công trình xây dựng với mức đầu tư hơn 1000 tỷ”. Vậy cụm từ này có ý nghĩa là gì? Trong Tiếng Anh, nó được gọi như thế nào? Cùng tìm hiểu ngay qua bài viết dưới đây nhé!

1. Kiểm định trong Tiếng Anh là gì?

Trong Tiếng Anh, “ Kiểm định” có thể gọi là “ Verify”. “ Audit”, “ Test”

 

kiểm định tiếng anh là gì

Thông tin chi tiết về “ kiểm định”

 

Phát âm:

Verify  /ˈver.ɪ.faɪ/

Audit /'ɔ:dit/

Test /test/

 

Loại từ: Động từ

 

Nghĩa Tiếng Anh

Verify is a technical activity under a certain process to assess and confirm the conformity of products, goods, data with the requirements specified in the respective technical regulations. Inspection is a mandatory activity, it helps to check whether the machinery or equipment of the company and the organization is in compliance with the regulations of the state or not.

Nghĩa Tiếng Việt

Kiểm định là một hoạt động kỹ thuật theo một quy trình nhất định nhằm đánh giá và xác nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa, dữ liệu với những yêu cầu được quy định trong quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. Kiểm định là hoạt động bắt buộc phải được thực hiện, nó giúp kiểm tra xem máy móc hay thiết bị của doanh nghiệp và tổ chức có đảm bảo đúng theo những quy định của nhà nước đưa ra hay không.

 

2. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • A diamond's verification certificate is a fair proof that the diamond has been carefully, professionally analyzed and tested for its properties and quality by gemologists.
  • Giấy chứng nhận kiểm định của một viên kim cương là minh chứng công bằng cho thấy viên kim cương đó đã được phân tích và kiểm tra một cách kĩ lưỡng, chuyên nghiệp về đặc tính và chất lượng bởi các chuyên gia ngọc học.
  •  
  • The certificate of product quality verification will create customers' confidence in the quality of the product and at the same time help customers have a clear and authentic comparison.
  • Giấy chứng nhận kiểm định về chất lượng của sản phẩm sẽ tạo được niềm tin cho khách hàng về chất lượng của sản phẩm đồng thời giúp khách có sự đối chiếu cụ thể rõ ràng và xác thực.
  •  
  • Education quality verification is the leading measure to determine the level of implementation of educational objectives, programs and contents for schools and other educational institutions. Education quality verification is conducted annually throughout the country at each educational institution.
  • Kiểm định chất lượng giáo dục là biện pháp hàng đầu nhằm xác định mức độ thực hiện các mục tiêu, chương trình, nội dung giáo dục đối với nhà trường và các cơ sở giáo dục khác. Việc kiểm định chất lượng giáo dục được thực hiện định kỳ hằng năm trong phạm vi cả nước tại  từng cơ sở giáo dục.
  •  
  • The cases where construction quality verification is needed are when there are problems or doubts about the quality of the construction works or when the works need to be renovated or upgraded to prolong the service life.
  • Những trường hợp cần thực hiện công tác kiểm định chất lượng xây dựng là khi công trình xảy ra sự cố hay nghi ngờ về chất lượng của công trình xây dựng hoặc khi công trình cần được cải tạo, nâng cấp lên nhằm kéo dài tuổi thọ.

 

3. Một số cụm từ liên quan đến “ kiểm định”

Quality verification: kiểm định chất lượng

 

Ví dụ:

  • The purpose of a building quality verification is to assess whether the building meets the overridden standards, and if it does not, take action to fix and improve it.
  • Mục đích của việc kiểm định chất lượng của công trình là đánh giá xem công trình xây dựng đó có đảm bảo được những chuẩn mực được đè ra hay không, nếu nó không đạt thì phải có biện pháp để khắc phục và cải tiến.

 

kiểm định tiếng anh là gì

Kiểm định chất lượng

 

Safety technical verification: kiểm định kỹ thuật an toàn

 

Ví dụ:

  • Safety technical verification means activities such as inspection, testing and analysis by a verification unit according to a certain inspection procedure to assess the safety status of equipment or machinery according to standards in technical terms.
  • Kiểm định kỹ thuật an toàn là các hoạt động như kiểm tra, thử nghiệm, phân tích của đơn vị kiểm định theo qui trình kiểm định nhất định nhằm đánh giá tình trạng an toàn của các loại thiết bị hay máy móc theo các tiêu chuẩn về kỹ thuật.
  •  

Auditor: kiểm định viên

 

Ví dụ:

  • The auditor is responsible for inspecting the quality of goods according to the criteria in the purchase contract, then making a report on the progress and results of the inspection and storing it in a photo file according to the department's regulations.
  • Kiểm định viên có trách nhiệm giám định chất lượng hàng hóa theo những tiêu chí trong hợp đồng mua hàng sau đó lập báo cáo tiến trình, kết quả giám định được và lưu trữ vào hồ sơ hình ảnh theo quy định của phòng ban.
  •  

Statistical hypothesis test: kiểm định giả thuyết thống kê

 

Ví dụ:

  • Statistical hypothesis test is a process by which statisticians follow a certain standardized process to make a decision to reject or accept a hypothesis based on available sample data.
  • Kiểm định giả thuyết thống kê là một quá trình mà các nhà thống kê tuân theo một quá trình chuẩn mực nhất định để đưa ra quyết định bác bỏ hay chấp nhận một giả thuyết dựa trên một dữ liệu mẫu có sẵn.

 

kiểm định tiếng anh là gì

Kiểm định giả thuyết thống kê

 

Hy vọng bài viết trên đây của Studytienganh đã giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về cụm từ “ Kiểm định” trong Tiếng Anh nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !