Hồi Hộp trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tiếp nối chủ đề mỗi ngày một từ vựng, StudyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá quen thuộc với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới mỗi ngày đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn  sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về tính từ “hồi hộp” trong Tiếng Anh là gì. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!

hồi hộp tiếng anh là gì

hồi hộp trong tiếng Anh

 

1. “Hồi hộp” trong Tiếng Anh là gì?

Nervous

Cách phát âm: /ˈnɜːvəs & ˈnɜːr-/

Định nghĩa:

Hồi hộp là trạng thái tinh thần cảm xúc được có ở động vật đặc biệt ở người. Đây biểu thị cho trạng thái không chắc chắn, lo lắng, không quyết định được hoặc nghi ngờ. Trong những tình trạng kịch tính, hồi hộp là dự đoán về kết quả của một kết quả của những âm mưu hoặc giải pháp cho một sự không chắc chắn, câu hỏi mang tính chất bí ẩn, đặc biệt là khi nó ảnh hưởng đến một chủ thể nào đó mà người ta có đặt thiện cảm thiện cảm.

Loại từ trong Tiếng Anh:

Là một tính tình bộc lộ cảm xúc được dùng khá phổ biến trong Tiếng Anh

Nó có thể đi kèm với nhiều dạng từ khác nhau trong tiếng Anh để tạo ra một cụm từ mới.

  • His real estate partners say they feel nervous eating in front of him while discussing his company's projects.
  • Những khách hàng hợp tác bên lĩnh vực bất động sản của ông nói họ cảm thấy hồi hộp khi ngồi ăn trước mặt ông khi bàn bạc các dự án của công ty.
  •  
  • If you feel too nervous before entering this final, what could help you or should you go out for a walk?
  • Nếu bạn cảm thấy quá hồi hộp trước khi tham gia cuộc thi chung kết này , điều gì có thể giúp bạn hay là bạn nên ra ngoài đi dạo một chút nhé?

 

2. Cách sử dụng tính từ “hồi hộp” trong Tiếng Anh:

hồi hộp tiếng anh là gì

hồi hộp trong tiếng Anh

 

Đứng trước danh từ:

a nervous eye: một đôi mắt lo lắng

  • They have kept a nervous eye on events surrounding that region because they want to keep an eye on celebrities such as singers, actors, models,...
  • Họ thường để mắt đến các sự kiện xung quanh khu vực đó vì họ muốn để mắt đến những người nổi tiếng như ca sĩ, diễn viên, người mẫu, ...

 

Đứng sau một tính từ khác và bổ ngữ cho danh từ theo sau:

peripheral nervous system: Hệ thần kinh ngoại biên.

  • Afferent neurons in the peripheral nervous system has an extremely important role in manipulating the emotions of the human emotional system.
  • Tế bào thần kinh hướng tâm trong hệ thần kinh ngoại vi có vai trò cực kỳ quan trọng trong việc điều khiển cảm xúc của hệ thống cảm xúc của con người.

 

Đứng sau động từ:

  • We all had a feeling of nervous before taking a final exam, right?
  • Tất cả chúng ta đều đã có một cảm giác lo lắng trước khi làm một bài kiểm tra kết thúc cuối kì, phải không?

 

Đứng sau liên từ:

  • Omem remembers that she was so nervous during her first filming that she couldn't look directly at her co-star in the face.
  • Omem nhớ rằng cô ấy đã rất hồi hộp trong lần quay phim đầu tiên của mình đến nỗi cô ấy không thể nhìn thẳng vào mặt bạn diễn của mình một cách thẳng thắng.

 

Đứng sau giới từ:

  • A little bit of nervous can actually improve your mood and keep you at your peak while you take exams.
  • Một chút hồi hộp mong đợi thực sự có thể giúp bạn cải thiện tâm trạng tốt hơn và giữ cho bạn đạt hiệu suất làm việc cao nhất trong khi bạn làm bài kiểm tra, bài thi.

 

Đứng sau phó từ

More nervous: lo lắng hơn

  • Don't make me more nervous about this difficult issue that I've experienced so many times before!
  • Đừng làm cho tôi hồi hộp hơn về vấn đề khó khăn này thêm nữa mà tôi đã có kinh nghiệm rất nhiều lần trải nghiệm trước đó rồi!

 

Đứng sau tính từ sở hữu:

your nervous: lo lắng của bạn

  • There are many different things that can improve people's morale such as watching movies, listening to music and going for a walk which will reduce your nervous .
  • Có rất nhiều thứ khác nhau có thể cải thiện cảm xúc con người như là xem phim, nghe nhạc và đi dạo những cái mà sẽ làm giảm nỗi lo lắng của bạn.

 

3. Những cụm từ thông dụng về tính từ “hồi hộp” trong Tiếng Anh:

hồi hộp tiếng anh là gì

hồi hộp trong tiếng Anh

 

Cụm từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

nervous about something

lo lắng về điều gì đó

feel nervous

cảm thấy lo lắng

get nervous

lo lắng

nervous of somebody

lo lắng của ai đó

nervous condition

tình trạng thần kinh

nervous condition

tình trạng thần kinh

nervous illness

bệnh thần kinh

nervous disorder

rối loạn thần kinh

seem nervous

có vẻ lo lắng

appear nervous

tỏ ra lo lắng

slightly nervous

hơi lo lắng

extremely nervous

cực kỳ lo lắng

nervous laughter

tiếng cười lo lắng

a nervous giggle

một tiếng cười khúc khích lo lắng

a nervous glance

một cái nhìn lo lắng

nervous tension

căng thẳng thần kinh

be a nervous wreck

là một xác tàu lo lắng

of a nervous disposition

của một thái độ lo lắng

nervous about something

lo lắng về điều gì đó

most of the children are nervous in the dark

hầu hết bọn trẻ đều lo lắng trong bóng tối

to feel nervous about something

cảm thấy lo lắng về điều gì đó

nervous temperament

tính khí lo lắng

a man full of nervous energy

một người đàn ông tràn đầy năng lượng lo lắng

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ “hồi hộp” trong tiếng Anh!!!