"Lúa Mạch" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Healthy foods đang là chủ đề nóng nổi được rất nhiều bạn quan tâm. Đặc biệt trong các bài test năng lực tiếng anh dạo gần đây thì chủ đề Healthy foods được nhắc đến rất nhiều. Để giúp các bạn có thêm các từ vựng và cấu trúc hay để sử dụng đạt điểm cao trong các bài thi đánh giá thì Studytienganh sẽ giúp bạn tìm hiểu về một loại ngũ cốc quen thuộc với những bạn ăn kiêng và những bạn là tín đồ của bia không thể không biết đến. Và loại ngũ cốc đó được nhắc đến đó chính là lúa mạch nhưng “Lúa mạch” trong tiếng anh là gì, được dùng như thế nào thì chưa chắc tất cả các bạn sẽ biết. Vậy hãy cùng chúng mình khám phá nó trong bài viết dưới đây nhé!

 

lúa mạch tiếng anh

(Ảnh minh họa)

 

Lúa Mạch trong Tiếng Anh là gì?

Lúa mạch là một loại cây thuộc họ lúa có thân dài và lá dẹp, nó chứa nhiều vitamin và chất sơ tốt cho sức khỏe. Hạt lúa mạch thường được dùng để ăn trực tiếp và làm bánh mì lúa mạch, bánh quy lúa mạch, mầm được sử dùng làm kẹo lúa mạch, chế rượu bia, làm mạch nha. 

 

Lúa mạch trong tiếng anh được biết đến phổ biến với một danh từ là “Barley” : it is a tall plant like grass with long, straight hairs growing from the head of each stem, or the grain from this plant, used for food and for making beer and whisky.

Có cách phát âm là  /ˈbɑː.li/

Để có thể nắm được cách phát âm một cách chính xác các bạn có thể tham khảo các video luyện nói.

 

lúa mạch tiếng anh

(Ảnh minh họa)

 

Ví dụ:

  • The doctor advised me to eat products made from barley in order to reduce cardiovascular disease.

  • Dịch nghĩa: Bác sĩ đó đã khuyên tôi nên ăn các sản phẩm làm từ lúa mạch để giảm khả năng mắc các bệnh về tim mạch.

  •  
  • My uncle was working on a barley farm when I come back to my hometown last week.

  • Dịch nghĩa : Chú của tôi đang làm trên cánh đồng lúa mạch khi mà tôi quay trở lại quê nhà vào tuần trước.

  •  
  • Because Barley is a versatile and useful crop with applications ranging from feed and food production to beverage manufacturing, thousands of hectares are planted in the US.

  • Dịch nghĩa: Bởi vì lúa mạch là một loại cây trồng đa năng và hữu ích với các ứng dụng khác nhau, từ sản xuất thức ăn và thực phẩm đến sản xuất đồ uống, vì vậy nó được trồng hàng nghìn hecta ở Hoa Kì.

  •  
  • Barley brings a lot of benefits to your health. Especially it is great for dieters.

  • Dịch nghĩa: Lúa mạch mang lại rất nhiều lợi ích cho sức khỏe của các bạn. Đặc biệt nó rất tốt cho người ăn kiêng.

  •  
  • Prices of staple foods such as wheat and barley in America have also been increasing significantly.

  • Dịch nghĩa: Giá của các loại thức ăn thiết yếu như lúa mì và lúa mạch ở nước Mỹ cũng đã đang tăng đáng kể.

  •  
  • Because of the hurricane, most stores were low on staples such as barley and milk. 

  • Dịch nghĩa: Bởi vì cơn bão, mà hầu hết các cửa hàng đều thiếu các mặt hàng chủ lực như lúa mạch và sữa.

  •  
  • European people make beer by steeping barley in water until they germinate.

  • Dịch nghĩa: Người châu Âu làm bia bằng cách ngâm lúa mạch trong nước cho đến khi chúng nảy mầm.

  •  
  • My boyfriend really likes drinking beer so that he decides to buy a barrel of barley beer to keep in the refrigerator.

  • Bạn trai của tôi rất thích uống bia vì vậy mà anh ấy quyết định mua một thùng bia lúa mạch về để dự trữ trong tủ lạnh.

  •  
  • Her teacher told that barley kernels are uniquely suited for brewing because their structure and enzyme levels can quickly and easily break down starches into fermentable sugars.

  • Dịch nghĩa: Giáo viên của cô ấy nói rằng Hạt đại mạch rất thích hợp để sản xuất bia vì cấu trúc và mức độ enzyme của chúng có thể nhanh chóng và dễ dàng phân hủy tinh bột thành đường có thể lên men.

  •  
  • Barley grains are the important ingredients of Whisky because they provide the starch which becomes alcohol.

  • Dịch nghĩa: Những hạt lúa mạch là thành phần chính quan trọng của rượu whisk bởi vì bởi vì chúng cung cấp tinh bột để làm thành rượu

 

Lưu ý: Từ “barley” mang nghĩa lúa mạch là một danh từ cho nên nó được sử dụng sau động từ, tính từ, làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu.

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

 

lúa mạch tiếng anh

(Ảnh minh họa)

 

Rye : Là một loại của lúa mạch thường được gọi là lúa mạch đen , cũng được sử dụng làm rượu và là thức ăn cho động vật.

Ví dụ: 

  • They often have rye of bread for breakfast.

  • Dịch nghĩa: Họ thường có bánh mạch nha đen cho bữa sáng

 

Black barley: Lúa mạch nha đen

Skilly: Cháo lúa lúa mạch loãng

Barleycorn: Hạt lúa mạch

Barley sugar: Đường làm từ lúa mạch

Barley bird: loài chim chuyên ăn hạt lúa mạch

Foxtail barley: hoa đuôi chồn là một loại hoa cỏ với đầu hoa dài mềm mại trồng chỉ để lấy bông hoa trang trí 

Wall berley: là một loại cỏ dại châu âu mọc ở ven đường 

 

Cry barley idiom có nghĩa là kêu gọi đình chiến thường là trong trò chơi của trẻ em

Ví dụ: 

  • Don’t cry barley now, let’s keep playing Fighting Dragon!

  • Dịch nghĩa: Đừng có đình chiến bây giờ, cùng tiếp trục chơi trò Fighting Dragon đi.

 

Trên đây là toàn bộ kiến thức chúng tôi đã tổng hợp được về từ “lúa mạch trong tiếng anh” và cách sử dụng của cụm từ này trong tiếng Anh . Mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng Anh nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !