"Chuyên Dụng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu thì hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh học một từ mới đó là "chuyên dụng" trong Tiếng Anh là gì nhé!

1. Thông tin chi tiết từ vựng ( Gồm Phát âm, nghĩa tiếng Anh, tiếng Việt)

 

CHUYÊN DỤNG trong tiếng Anh có hai cách viết đó là "Specialized" và “Specialised” được phát âm theo Anh - Anh là /ˈspeʃ.əl.aɪzd/. Để có thể nắm được cách phát âm chuẩn của từ chuyên dụng trong tiếng Anh được rõ ràng hơn thì các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói nhé!


2. Cách sử dụng từ "chuyên dụng" trong tiếng Anh 

 

chuyên dụng tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa cho chuyên dụng 

 

 

Trường hợp là tính từ 

 

"Specialized" làm việc và biết nhiều về một chủ đề, kỹ năng, dịch vụ cụ thể, v.v.

 

Ví dụ:

  • His job is very specialized.

  • Công việc của anh ấy rất chuyên biệt.

 

 

chuyên dụng tiếng Anh là gì

 

Hình ảnh minh họa cho chuyên dụng

 

 

"Specialized" được coi là kỹ năng chuyên môn, được sử dụng trong một chủ đề cụ thể, thường là bởi những người biết nhiều về chủ đề đó

Ví dụ:

 

  • "The net cash flow" is a specialized term that only provides a limited amount of information

  • "Dòng tiền ròng" là một thuật ngữ chuyên ngành chỉ cung cấp một lượng thông tin hạn chế

  •  
  • In a very advanced economy such as the US, Germany, Japan most workers are very specialized.

  • Trong một nền kinh tế rất tiên tiến như Mỹ, Đức, Nhật Bản hầu hết những người lao động đều rất chuyên môn hóa. 

  •  
  • The work they are doing now is much more specialized.

  • Công việc họ đang làm bây giờ chuyên biệt hơn nhiều.

 

"Specialized" dùng trong trường hợp đã thay đổi hoặc phát triển để thực hiện một chức năng cụ thể hoặc phù hợp với một môi trường cụ thể:

Ví dụ:

  • As we can see using external organs (eyes) specialized for the task of detecting photons.

  • Như chúng ta có thể thấy bằng cách sử dụng các cơ quan bên ngoài (mắt) chuyên dụng cho nhiệm vụ phát hiện các photon.

 


3. Một số ví dụ Anh - Việt về từ "chuyên dụng" 

 

chuyên dụng tiếng Anh là gì

 

Hình ảnh minh họa

 

 

  • The article uses rather specialized biology terminology.
  • Bài viết sử dụng thuật ngữ sinh học khá chuyên dụng
  •  
  • Specialized vocabulary is used in all the major disciplines in this report
  • Từ vựng chuyên ngành được sử dụng trong tất cả các lĩnh vực chính trong báo cáo này
  •  
  • Markin specialized in contract law.
  • Markin chuyên về luật hợp đồng.
  •  
  • There are many specialized agencies in the state
  • Có nhiều cơ quan chuyên môn trong nhà nước
  •  
  • At law college, she specialized in law.
  • Tại trường đại học luật, cô học chuyên ngành luật.
  •  
  • It good for me because these tools are very specialized
  • Nó tốt cho tôi vì những công cụ này rất chuyên biệt
  •  
  • Her work is very specialized in nature.
  • Công việc của cô ấy rất chuyên sâu về tự nhiên.
  •  
  • Specialized software adds up the statistics is that Excel
  • Phần mềm chuyên dụng để cộng các số liệu thống kê đó là Excel
  •  
  • She specialized in the treatment of cancer patients.
  • Cô ấy chuyên điều trị bệnh nhân ung thư
  •  
  • Most business jobs use a specialized vocabulary
  • Hầu hết các công việc kinh doanh đều sử dụng từ vựng chuyên ngành.
  •  
  • She was a scholarly woman who had specialized in Vietnamese literature at university.
  • Bà là một phụ nữ uyên bác, chuyên ngành Văn học Việt Nam ở trường đại học.
  •  
  • My history professor specialized in German history
  • Giáo sư lịch sử của tôi chuyên về lịch sử Đức.
  •  
  • She specialized in business law
  • Cô ấy chuyên về luật kinh doanh
  •  
  • In large organizations, their duties may be highly specialized such as Apple company, Unilever, Vin
  • Trong các tổ chức lớn, nhiệm vụ của họ có thể được chuyên môn hóa cao như công ty Apple, Unilever, Vin
  •  
  • People specialized, technology advanced, and as a result that men walked on the moon.
  • Con người chuyên môn hóa, công nghệ tiên tiến, và kết quả là những người đàn ông đã đi bộ trên mặt trăng.
  •  
  • The characteristic of all birds is highly specialized air-sacs
  • Đặc điểm của tất cả các loài chim là các túi khí chuyên biệt. 
  •  
  • Add to these, specialized boots, gloves, or mittens, and don't forget your helmet because they are things good for your journey. 
  • Thêm vào đó là những đôi ủng, găng tay hoặc găng tay chuyên dụng, và đừng quên mũ bảo hiểm vì chúng là những thứ tốt cho hành trình của bạn
  •  
  • Therefore, we decided to open a restaurant that specializes in unique breakfast entrees.
  • Vì vậy, chúng tôi quyết định mở một nhà hàng chuyên phục vụ các món ăn sáng độc đáo.

 

Bài viết trên đã cho chúng ta thấy được định nghĩa và đặc điểm của từ "chuyên dụng" trong tiếng Anh thêm vào đó là các ví dụ trong bài viết sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn khi sử dụng từ đó. Tuy chỉ là một từ viết đơn giản nhưng hiểu rõ tính chất và đặc điểm sẽ mang đến cho người đọc thêm kiến thức. Hy vọng bài viết sẽ mang đến những thông tin bổ ích cho người đọc. Chúc bạn thành công trên con đường học và mãi yêu thích tiếng Anh.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !