"Hàm Số" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn muốn theo đuổi lĩnh vự Toán học nước ngoài nhưng gặp hạn chế về từ vựng? Bạn đang muốn trở thành một nhà Toán học nhưng đang lúng túng vì nó sử dụng quá nhiều thuật ngữ tiếng Anh mà bạn không biết. Đừng lo, vì đã có chúng tôi đây. Hôm nay hãy cùng StudyTiengAnh học tiếng anh qua từ vựng liên quan đến hình học cơ bản nhé. Bạn đã nghe qua “Hàm số” tiếng Anh là gì chưa? Đây là một từ toán học khá quen thuộc với mọi người nên hãy theo dõi bài viết này để nắm rõ cách sử dụng từ vựng này và nó được sử dụng trong trường hợp nào nhé. Chúc các bạn thành công!!!

 

hàm số tiếng anh

hàm số trong tiếng Anh

 

1. “Hàm số” trong tiếng Anh là gì?

Function

 

Cách phát âm: / ˈFʌŋk · ʃən /

 

Định nghĩa:

Trong toán học, Hàm số hay hàm là một quan hệ tính chất giữa hai hay nhiều tập hợp liên kết mọi phần tử của tập hợp đầu tiên với đúng một phần tử của tập hợp thứ hai hay nhiều tập hợp hơn nữa. Ví dụ điển hình là các hàm từ số nguyên sang số nguyên hoặc từ số thực sang số thực, hàm số nguyên âm và hàm số nguyên dương.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Đây là một danh từ thuộc từ chuyên ngành toán học nhưng được vận dụng khá phổ biến. Do là danh từ nên cũng có thể kết hợp với nhiều từ khác có loại từ đa dạng để tạo ra một cụm từ mới.

 

  • The set of functions on a given set is the most basic form of math that we have learned in school.
  • Tập xác định của hàm số trên một tập hợp cho trước là dạng toán cơ bản nhất mà chúng ta được học ở trường.
  •  
  • But this includes not only functions, but we have been taught by so many teachers.
  • Nhưng điều này không chỉ bao gồm hàm số mà từ trước đến giờ chúng ta được dạy bởi nhiều thầy cô.

 

2. Cách sử dụng danh từ “hàm số” trong Tiếng Anh:

 

hàm số tiếng anh

hàm số trong tiếng Anh

 

“Function” có thể nằm ở vị trí trạng ngữ trong câu mệnh đề:

  • With some basic form of functions, it is possible to use a calculator and calculate the results of a problem immediately without having to compute it by hand, which takes a lot of time.
  • Với một số dạng hàm số cơ bản, chúng ta có thể dùng máy tính và tính ra ngay kết quả của bài toán mà không cần phải tính bằng tay mất nhiều thời gian.

Trong câu trên “Function” được sử dụng trong câu như một vị trí của một trạng ngữ.

 

“Function” có thể nằm ở vị trí chủ ngữ trong câu mệnh đề:

  • The math function is similar, the function acts as a factory and of course different factories will produce different results.
  • Hàm số trong toán học cũng tương tự như vậy, hàm số sẽ đóng vai trò là một nhà máy và tất nhiên mỗi nhà máy khác nhau sẽ cho ra những kết quả khác nhau.

Trong câu trên, “Function”  là chủ ngữ trong câu mệnh đề.

 

  • The function graph below shows very clearly that all y values are negative.
  • Đồ thị của hàm số  dưới đây đã hiện thị rất rõ tất cả các giá trị của y đều âm.

Trong câu trên, “Function”  là chủ ngữ trong câu mệnh đề.

 

“Function” có thể nằm ở vị trí tân ngữ trong câu mệnh đề:

  • Assuming that we have to find the minimum value of a given function, we should first compute and compare the small internal values of that function.
  • Giả sử rằng ta phải tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho thì đầu tiên chúng ta nên tính và so sánh các giá trị nhỏ bên trong của hàm số đó.

Trong câu trên “Function” được sử dụng trong câu như một vị trí của một tân ngữ.

 

  • Some of the basic functions, such as roots, logarithms, or trigonometry, are unknown over the entire complex plane and can have many different values.
  • Một vài hàm số cơ bản, như căn thức, logarit hay lượng giác  không xác định trên toàn bộ mặt phẳng phức và có thể có nhiều giá trị khác nhau.

Trong câu trên “Function” được sử dụng trong câu như một vị trí của một tân ngữ.

 

“Function” có thể nằm ở vị trí bổ ngữ bộ trợ tân ngữ trong câu mệnh đề:

  • In our next class arithmetic lesson, we will look at this overview which expands the range of new and convenient functions to further understand any function in any case.
  • Trong bài học số học tiếp theo của lớp chúng tôi, chúng ta sẽ xem xét tổng quát này mở rộng hàng loạt những chức năng mới và thuận tiện để hiểu thêm bất kỳ hàm số nào trong mọi trường hợp.

Trong câu trên “Function” được sử dụng trong câu như một vị trí bổ ngữ cho tân ngữ “will look at this overview which expands the range of new and convenient functions to further understand any function in any case.”

 

3. Những cụm từ chuyên ngành liên quan đến danh từ “hàm số” trong Tiếng Anh:

 

hàm số tiếng anh

hàm số trong tiếng Anh

 

Cụm từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

Modular function

Chức năng mô-đun

Generating function

Ham sinh

Trigonometric function

Hàm lượng giác

Analytic function

Chức năng phân tích

Bessel function

Hàm Bessel

Statement function

Chức năng phát biểu

Flow function

Chức năng dòng chảy

Function definition

Định nghĩa hàm

Function argument

Đối số hàm

Function argument conversion

Chuyển đổi đối số hàm

Function application

Ứng dụng chức năng

Function calculator

Máy tính hàm

Function call semantics

Ngữ nghĩa cuộc gọi hàm

Radical function

Hàm số căn thức

square root function

hàm số căn bậc hai

square root function

hàm số căn bậc ba

forward conversion function

hàm số chuyển thuận

high level function

hàm số cấp cao

monotonous function

hàm số đơn điệu

exponential

hàm số mũ

power function

hàm số lũy thừa

limited function

hàm số giới hạn

functional graph

đồ thị hàm số

functional properties

tính chất hàm số

primary function

hàm số sơ cấp

inverse trigonometric function

hàm số lượng giác ngược

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “hàm số” trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !