Roll Out là gì và cấu trúc cụm từ Roll Out trong câu Tiếng Anh

Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là Roll out, những ví dụ cụ thể, chỉ sự khác biệt giữa Rollout và Roll out và các phrasal verb roll khác mà bạn cần biết!!!

 

roll out là gì

roll out trong tiếng Anh

 

1. Roll out trong tiếng Anh là gì?

Roll out

Cách phát âm: /rəʊl aʊt /

Loại từ: cụm động từ của động từ roll

 

2. Các định nghĩa về roll out trong tiếng Anh:

 

roll out là gì

roll out trong tiếng Anh

 

Roll out: cuộn từ này được dùng giống như từ roll thông thường.

  • She tried to roll out the pizza dough like the chef told her to do but the dough she made is nothing like the chef's dough, I think she has just made it the wrong way.
  • Cô ấy đã cố gắng lăn bột bánh pizza ra như đầu bếp bảo cô ấy làm nhưng bột cô ấy làm không giống như bột của đầu bếp, tôi nghĩ rằng cô ấy đã làm sai cách.
  •  
  • You need to roll the pizza dough on the well-floured surface or else the dough will be sticked on the table. 
  • Bạn cần lăn bột bánh pizza trên bề mặt đã được tráng bột kỹ nếu không bột sẽ bị dính trên mặt bàn.

 

Roll out: ( theo kinh doanh): giới thiệu sản phẩm mới hoặc một dịch vụ mới.

  • The company will roll out the new ramen flavoured for people who like spicy food to challenge whether the people can handle its spice or not. They have held the contest to promote the new ramen.
  • Công ty sẽ tung ra loại mì ramen mới có hương vị dành cho những người thích ăn cay để thử thách liệu mọi người có thể xử lý gia vị của nó hay không. Họ đã tổ chức cuộc thi để quảng bá ramen mới.
  •  
  • The way the local brand rolls out their new t-shirt with the celebrity's face on it makes every young teenager go crazy. They  have been hiding the identity of this celebrity for a while and now when everyone knows, it has been sold out because there are just only 300 t-shirts.
  • cách thương hiệu địa phương tung ra chiếc áo thun mới của họ với khuôn mặt của người nổi tiếng trên đó khiến mọi thanh thiếu niên phát cuồng. Họ đã giấu danh tính của người nổi tiếng này trong một thời gian và bây giờ khi mọi người biết, nó đã được bán hết vì chỉ có 300 chiếc áo thun.

 

Roll out: làm cho một thứ gì đó trở nên phẳng hơn.

  • When I was small, I had been yelled at a lot by the teacher because my document was always not flat and that made her feel not comfortable at all. She made me roll out all the documents until it became flat.
  • Khi tôi còn nhỏ, tôi đã bị cô giáo la rất nhiều vì tài liệu của tôi luôn không phẳng và điều đó khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái chút nào. Cô ấy bắt tôi phải làm phẳng tất cả các tài liệu cho đến khi nó trở nên phẳng phiu.
  •  
  • All the paperwork has to be rolled up before hand out to make sure there is nothing that can make her angry about our paperwork.
  • Tất cả các thủ tục giấy tờ phải được vuốt thẳng trước khi đưa ra để đảm bảo rằng không có gì có thể khiến cô ấy tức giận về công việc giấy tờ của chúng tôi.

 

3. Sự khác nhau giữa roll out và rollout:

 

roll out là gì

roll out trong tiếng Anh

 

Rollout là một danh từ. Giới thiệu là sự giới thiệu có hệ thống về một thứ gì đó, chẳng hạn như dòng sản phẩm hoặc một chiếc máy bay hoàn toàn mới.Thông thường, việc triển khai sẽ diễn ra theo từng giai đoạn, trong đó sản phẩm cấp cao nhất được giới thiệu đầu tiên, tiếp theo là các sản phẩm cấp thấp hơn sau khi sự phấn khích ban đầu đã tan biến.

  • The rollout of the new smartphone has failed when the AI camera can not worked as well as the creator expected.
  • Việc giới thiệu điện thoại thông minh mới đã không thành công khi camera AI không thể hoạt động tốt như mong đợi của người sáng tạo.
  •  
  • The fact that the new rollout to introduce the new car model is not on track as everyone expected.
  • Thực tế là buổi ra quân giới thiệu mẫu ô tô mới không đi đúng hướng như mọi người mong đợi.

 

Roll out: cụm động từ, mang nghĩa giới thiệu sản phẩm.

  • The company rolled out the new product which they hope will help the environment on cleaning all the street garbish.
  • Công ty tung ra sản phẩm mới với hy vọng nó sẽ giúp ích cho môi trường trong việc dọn dẹp rác thải trên đường phố.

 

4. Các cụm động từ khác với từ roll:

 

Cụm động từ Roll

Nghĩa của cụm động từ

Roll back

rút lui

Roll back

giảm hoặc loại bỏ

Roll by

vượt qua thời gian

Roll in

đến một nơi nào đó, ở một thời điểm khá muộn

Roll in

chỉ số lượng lớn thường chỉ cho xe quân đội

Roll off

sản xuất hoặc phát hành, từ thường dùng cho máy móc

Roll on

khi điều gì đó tiếp tục xảy ra

Roll on

bỏ cuộc không ủng hộ

Roll on

Được nói khi bạn không thể chờ đợi một điều gì đó tốt đẹp trong tương lai

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về roll out trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !