Operating profit nghĩa là gì, định nghĩa ví dụ trong tiếng Anh.

 

Hôm nay StudyTienganh sẽ giới thiệu đến tất cả các bạn học thân mến một cụm từ thường xuyên sử dụng trong chuyên ngành kinh tế. Đó là cụm từ Operating profit, nếu một số bạn học ở đây học khối ngành kinh tế có lẽ sẽ không còn xa lạ gì với cụm từ này nữa. Còn đối với những bạn học tiếng Anh thông thường thì các bạn cũng đã bắt gặp được từ profit ở đâu đấy. Nhưng cả một cụm từ  Operating profit là gì các bạn đã biết chưa. Nếu chưa biết thì hãy theo dõi bài viết này. Bài viết sẽ giải thích ý nghĩa cũng như cách sử dụng cụm từ này trong tiếng Anh. 

 

  

Operating profit  là gì

(hình ảnh minh họa operating profit)

 

Nếu bạn bạn chưa hiểu rõ thì hãy đến phần định nghĩa cụm từ này nhé.

1 Operating profit là gì?

 

Operating profit  nghĩa là lợi nhuận của hoạt động kinh doanh. Nó được sử dụng thường xuyên trong kinh tế, doanh nghiệp,

Operating profit có phát âm là /´ɔpə reitiη/ /ˈprɒf.ɪt/.

 

Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh là số tiền doanh nghiệp tạo ra từ hoạt động bán hàng, trừ đi tất cả các chi phí hoạt động (chi phí bán hàng, tiếp thị, chi phí quản lý tổng hợp, v.v.). Nó không bao gồm các khoản lãi hoặc lỗ khác từ thuế, đầu tư, v.v. 

2 Định nghĩa operating profit  và ví dụ Anh-Việt

 

Chúng ta đã hiểu sơ qua về operating profit là gì, nhưng bạn vẫn chưa lắm ý nghĩa tiếng Việt về cụm từ này. Vậy qua phần giải thích dưới đây mong rằng bạn có thể nắm vững được định nghĩa của cụm từ này nhé.

 

operating profit là gì

(Hình minh họa của operating profit)

 

Lợi nhuận của hoạt động kinh doanh là gì?

Đây là một phần mở rộng nhỏ của định nghĩa mà chúng ta đã thấy trước đó - nhưng dễ hiểu hơn một chút. Lợi nhuận hoạt động là lợi nhuận gộp trừ đi tất cả các chi phí hoạt động.

Nói cách khác - nó là tổng của tất cả các dòng thu nhập, trừ đi chi phí bán hàng và tất cả các chi phí hoạt động khác.

Operating profit có vai trò quan trọng đến sự phát triển và tăng trưởng của một doanh nghiệp nói riêng và toàn bộ xã hội nói chung. Lợi nhuận kinh doanh là động lực để các doanh nghiệp thay đổi để phát triển và tồn tại trong xã hội cạnh tranh gay gắt như ngày hôm nay. 

 

Ví dụ:

  • Manchester United reports £110.7m operating profit

  • Manchester United  công bố lợi nhuận kinh doanh đạt 110,7 triệu bảng Anh

 

Ngoài ra để biết được operating profit của một doanh nghiệp thì ta sẽ nhìn vào hai chỉ tiêu gồm lợi nhuận gộp về của bán hàng và cung cấp dịch vụ và lợi nhuận thuần trong kinh doanh. 

Qua những thông số ấy mà doanh nghiệp và công ty sẽ có chiến lược phát triển kinh doanh của doanh nghiệp.  

Giá trị lợi nhuận thuần được sử dụng cho việc đánh giá triển vọng của doanh nghiệp trong tương lai. Đồng thời đây cũng là cơ sở để chúng ta có thể đánh giá toàn diện, chuyên sâu về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. 

 

3 Ví dụ trong tiếng Anh

 

Dưới đây sẽ là một số ví dụ về cụm từ operating profit trong tiếng Anh. Tham khảo những ví dụ dưới đây và cũng tự đặt ví dụ tương tự nhé. 

 

operating profit

(hình ảnh minh họa operating profit)

 

Ví dụ :

  • Rover made an operating profit last year of £77.5 million.

  • Hãng Rover kiếm được lợi tức khai thác năm ngoái là 77. 5 triệu bảng.

  •  

  • We have reported a 22.9 per cent increase in annual operating profit.

  • Chúng tôi vừa báo cáo lợi nhuận hoạt động thường niên tăng 22. 0 phần trăm.

  •  

  • Operating profit was 6.2 trillion won , matching Samsung's revised guidance

  • Lợi nhuận hoạt động là 6,2 nghìn tỷ won , phù hợp với hướng dẫn sửa đổi của Samsung.

  •  

  • Operate revenues forged ahead, growing 20% year on year whilst operating profit increased by 17% .

  • Doanh thu hoạt động đã vượt lên phía trước, tăng trưởng 20% so với cùng kỳ năm ngoái trong khi lợi nhuận hoạt động tăng 17%.

  •  

  • In terms of operating profit margins Vinamilk ranks sixth, proving it can compete with the majors.

  • Về tỷ suất lợi nhuận hoạt động Vinamilk đứng thứ sáu, chứng tỏ nó có thể cạnh tranh với các công ty lớn.

  •  

  • The operating profit growth rate is 15 percent, but fell two percentage points sequentially.

  • Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận hoạt động là 15 phần trăm, nhưng giảm hai điểm phần trăm liên tiếp.

  •  

  • So, for the quarter, FLC’S operating profit ​from continuing operations increased 15% year-over-year to $1 million

  • Vì vậy, trong quý này, lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh tiếp tục của FLC đã tăng 16% so với cùng kỳ năm ngoái lên 1 triệu đô la

  •  

  • Operating profit ​was down for the general insurance business as net premiums fell ago period

  • Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh bảo hiểm nói chung giảm do phí bảo hiểm thuần giảm trong kỳ trước.

  •  

  •  Its operating profit as a proportion of its interest expense is a robust 5,7 times.

  • Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh tính theo tỷ trọng chi phí lãi vay của nó cao gấp 5,7 lần.

 

Cuối cùng qua những sự giải thích và các ví dụ về operating profit, hy vọng rằng các bạn học viên của kênh học tiếng Anh StudyTienganh sẽ có cho mình những cách nhìn chính xác hơn về cụm từ này. Việc hiểu về cụm từ tiếng Anh kinh tế này còn giúp cho các bạn trẻ khám phá thêm nhiều kiến thức thú vị về chuyên ngành kinh tế rộng lớn. 

Chúc tất cả các bạn học thân mến có một ngày học tập và làm việc thật năng suất nhé. 





 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !