"Ground Floor" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Đặc biệt là đối với chủ đề về loài cá. Tên của những loài cá khá nhiều và khó đọc thì làm sao chúng ta có thể học được và việc học một mình thì không có đọng lực cũng như khó nhớ. Hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học từ mới là Ground floor để xem từ này có nghĩa là gì nhé!!!!

 

ground floor là gì

ground floor trong tiếng Anh

 

1. Ground floor trong tiếng Anh là gì?

Ground floor

Cách phát âm: /graʊnd flɔː/

Loại từ: danh từ số ít

 

Định nghĩa:

 

Ground floor: tầng trệt, tầng của một tòa nhà nào đó mà gần ở mặt đất

  • The ground floor of my house is mainly used for the living room and the bedroom or other rooms are built on top to have more private space.
  • Tầng trệt của nhà tôi được dùng chủ yếu để làm phòng khách còn phòng ngủ hay các phòng khác đều được xây ở tầng trên để có không gian riêng tư hơn.
  •  
  • The ground floor is used for rent and thanks to that I have additional income even though I don't have to work.
  • Tầng trệt được dùng để cho thuê và nhờ việc đó mà tôi có thêm khoản thu nhập riêng dù không phải đi làm.
  •  
  • I prefer living on the ground floor because I don't like climbing the stairs to get to my room every day. I'm too lazy to do it, just in case I slip on the stairs.
  • Tôi thích được sống ở tầng trệt hơn vì tôi không thích việc leo cầu thang để lên phòng của mình mỗi ngày. Tôi quá lười để làm việc đó cũng như phòng trường hợp bị trượt chân ở cầu thang.

 

2. Cách dùng từ ground floor trong câu:

 

ground floor là gì

ground floor trong tiếng Anh

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • The ground floor is where my mom sleeps so people usually stay quiet while staying here. My mom doesn't like anyone disturbing her sleep.
  • Tầng trệt là nơi của mẹ tôi ngủ nên thường mọi người phải giữa im lặng khi ở đây. mẹ tôi không thích ai đó quấy rầy giấc ngủ của bản thân.

Đối với câu này, từ”ground floor” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.

 

  • The ground floor is often leased as space to help homeowners have more money. Especially the premises in big districts such as District 1, District 5, ....
  • Tầng trệt thường được cho thuê làm mặt bằng để giúp chủ nhà có thêm tiền. Đặc biệt là những mặt bằng ở những quận lớn như: quận 1, quận 5 ,....

Đối với câu này, từ”ground floor” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be”is”

 

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • I chose the ground floor as the living room because as long as the guest entered, there was a sofa and a table to drink. I don't need to worry about being rude to you.
  • tôi chọn tầng trệt làm phòng khách vì chỉ cần  khách bước vào là có ngay ghế sòa và bàn uống nước. Mình không cần lo bản thân sẽ thất lễ đối với khách quý.

Đối với câu này, từ”ground floor” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

  • My mother likes the ground floor because she doesn't have to climb up and down without making it difficult to move too much.
  • Mẹ tôi thích tầng trệt vì bà không phải leo lên leo xuống không gây khó khăn trong việc di chuyển quá nhiều.

Đối với câu này, từ “ground floor” là tân ngữ trong câu sau động từ thường “ caught” và từ được dùng để bổ nghĩa cho câu nhằm giúp cho câu thêm rõ nghĩa hơn.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • The floor that I feel safe when I live in is the ground floor because if anything bad happens, I just need to run outside.
  • Tầng mà tôi cảm thấy tiết kiệm khi ở là tầng trệt vì nếu có điều gì xấu xảy ra, tôi chỉ cần chạy ra ngoài.

Đối với câu này, từ “ground floor” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The floor that I feel safe when I live in”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • On the ground floor, I don't feel as hot here as in the attic. It's more comfortable here and doesn't worry about getting too hot.
  • Tầng trệt, tôi cảm thấy ở đây không nóng như trên gác mái. Ở đây thoải mái hơn cũng như không lo bị nóng.

Đối với câu này, từ “on” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the ground floor”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

  • Because of the design of the ground floor, it makes the house ugly. I am asking another architect to redraw the design of the house.
  • bởi vì thiết kế tầng trệt, nó khiến cho ngôi nhà trở nên không đẹp mắt chút nào. Tôi đang nhớ một kiến trúc sư khác để vẽ lại thiết kế ngôi nhà.

Đối với câu này, từ “ because of ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ the design of the ground floor”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]

  • They called this floor, ground floor.
  • Họ gọi tầng này là tầng trệt.

Đối với câu này, từ “ground floor” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this floor” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.

 

ground floor là gì

ground floor trong tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về ground foor trong tiếng Anh!!!