Equivalent là gì và cấu trúc cụm từ Equivalent trong câu Tiếng Anh

Cụm từ “ equivalent to” có lẽ đã rất quen thuộc đối với một số bạn đọc, nhưng bên cạnh đó vẫn có một số bạn chưa biết “ equivalent to” có nghĩa là gì? Vậy để biết “ equivalent to” là gì thì hãy kéo xuống dưới để theo dõi bài viết về “ equivalent to” có nghĩa là gì nhé! Trong bài viết này chúng mình sẽ mang lại cho các bạn những kiến thức về “equivalent to” như nghĩa; cấu trúc; ví dụ hay là những cụm từ liên quan đấy nhé! Đừng bỏ lỡ bài viết thú vị này.

 

1. “Equivalent to” có nghĩa là gì

Tiếng Anh:  Equivalent to

Tiếng Việt: Tương đương với 

“Equivalent to” là từ được ghép lại bởi 2 từ đơn là: “ Equivalent” mang nghĩa là tương đương, có cùng và giới từ “to” có chức năng liên kết “Equivalent” với các bộ phận từ phía sau làm bổ sung nghĩa cho “ Equivalent”.

 

equivalent to là gì

( Hình ảnh ví dụ về “ equivalent” trong tiếng Anh)

 

Tính từ “ equivalent ” được định nghĩa là: having the same amount, value, purpose, qualities, etc.

Được hiểu là: có cùng số lượng, giá trị, mục đích, phẩm chất, v.v.

Tính từ “ Equivalent” thường được sử dụng đi kèm với giới từ “ to” mang nghĩa là tương đương với.

Ví dụ:

  • Is $60 equivalent to about £20?
  • $ 60 có tương đương với khoảng £ 20 không?

 

“ Equivalent” ở dạng danh từ lại được định nghĩa là: something that has the same amount, value, purpose, qualities, etc. as something else.

Có nghĩa là: thứ gì đó có cùng số lượng, giá trị, mục đích, phẩm chất, v.v. với thứ khác.

Với danh từ “ equivalent” thì lại đi kèm với các giới từ như: for và of, thường mang nghĩa là tương đương cho hoặc tương đương.

 

equivalent to là gì

( Hình ảnh ví dụ về ý nghĩa của “ equivalent to” trong tiếng Anh)

 

Ví dụ:

  • There is no English equivalent for "bon appetit" so we used the French expression.
  • Không có tiếng Anh tương đương cho "bon appetit" vì vậy chúng tôi đã sử dụng cách diễn đạt tiếng Pháp.
  •  
  • She runs the equivalent of three marathons a week.
  • Cô ta chạy tương đương ba cuộc chạy marathon một tuần.
  •  
  • A day on the planet Mercury is the equivalent of 176 days on Earth.
  • Một ngày trên hành tinh Mercury tương đương với 176 ngày trên Trái đất.

 

2. Các kiến thức liên quan đến “ Equivalent to” trong tiếng Anh.

 

  • Phiên âm quốc tế của “ Equivalent to” là:

UK  /ɪˈkwɪv.əl.ənt/           US  /ɪˈkwɪv.əl.ənt/

  • Từ đồng nghĩa với “ Equivalent to” là: tantamount to 
  • Dạng từ: Ở thì hiện tại có dạng là:  equivalents

 

3. Ví dụ tiếng Anh về “ Equivalent to” trong tiếng Anh.

 

equivalent to là gì

( Hình ảnh ví dụ về ý nghĩa của “ equivalent to” trong tiếng Anh)

 

  • An imperial gallon is equivalent to 4546 cubic centimetres.
  • Một gallon Anh tương đương với 4546 cm khối.
  •  
  • This bag holds an equivalent amount, although the shape makes it appear smaller.
  • Túi này chứa một lượng tương đương, mặc dù hình dạng làm cho nó trông nhỏ hơn.
  •  
  • It's important to stress that this qualification is not equivalent to a degree.
  • Điều quan trọng cần nhấn mạnh là bằng cấp này không tương đương với bằng cấp.
  •  
  • Surely men and women doing equivalent jobs should be paid the same amount?
  • Chắc chắn đàn ông và phụ nữ làm những công việc tương đương nhau nên được trả số tiền như nhau?
  •  
  • I think that covering up the facts is equivalent to telling a real lie.
  • Tôi nghĩ rằng việc che đậy sự thật tương đương với việc nói dối thực sự.
  •  
  • A mile is equivalent to about 1.609 kilometers.
  • Một dặm tương đương với khoảng 1,609 km.
  •  
  • The total consumer electronics market is equivalent to approximately $110 for every person on Earth.
  • Tổng thị trường điện tử tiêu dùng tương đương với khoảng 110 đô la cho mỗi người trên Trái đất.
  •  
  • A unit equivalent to a glass of wine or a unit of measure of spirits.
  • Một đơn vị tương đương với một ly rượu hoặc một đơn vị đo rượu mạnh.
  •  
  • Calls for equivalent wage increases are bound to be heard.
  • Những lời kêu gọi tăng lương tương đương nhất định sẽ được lắng nghe.
  •   
  • He's doing the equivalent job in the new company but for more money.
  • Anh ấy đang làm công việc tương đương ở công ty mới nhưng kiếm được nhiều tiền hơn.
  •  
  • For a planting density of 2250 trees ha71, this is equivalent to 3150 kg ha71.
  • Mật độ trồng 2250 cây ha71 tương đương với 3150 kg ha71.

 

4. Một số cụm từ đi kèm liên quan đến “ Equivalent ”.

 

Từ vựng

Ví dụ

energy equivalent: năng lượng tương đương

- One ton of plutonium is the equivalent of 2 million tons of coal.

- Một tấn plutonium là năng lượng tương đương với 2 triệu tấn than.

functional equivalent: chức năng tương đương

-The way to solve the problem is to find an equivalent function for the chorion.

- Cách giải quyết vấn đề là tìm ra một chức năng tương đương cho màng đệm.

male equivalent

- The male equivalent was barratry.

- Con đực tương đương là barratry.

modern equivalent

- The modern equivalent is presidential government.

- Tương đương hiện đại là chính phủ tổng thống.

musical equivalent

- The 'Composing' seems to be the musical equivalent of assembling ready-made furniture.

- 'Sáng tác' dường như tương đương với âm nhạc của việc lắp ráp đồ đạc làm sẵn.

rough equivalent

- Local officers are at least a rough equivalent for this purpose.

- Các sĩ quan địa phương ít nhất là tương đương thô cho mục đích này.


 

Trên đây là những kiến thức về “ equivalent to” có nghĩa là gì? Bên trên đây có những thông tin về từ vựng, ví dụ và còn có những từ mới liên quan. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “equivalent to” và hãy cùng theo dõi những bài viết sắp tới của Studytienganh.vn nhé!