"Hash Function" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Khi làm quen với thành ngữ, thuật ngữ chuyên ngành chắc hẳn từng nghe qua đúng không? Không chỉ xuất hiện trong những cuộc phỏng vấn về lĩnh vực riêng của chúng sẽ chắc chắn có đúng không nào. Cách dùng đa dạng bởi không có khuôn mẫu, cấu trúc chung nào cả có thể ứng dụng vào trong mọi ngữ cảnh. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cũng nhau tìm hiểu về một thuật ngữ cụ thể, đó chính là “hash function”. Vậy “hash function” là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong tiếng anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé.Chúc bạn học tốt nhé!!!

 

hash function là gì

hash function trong tiếng Anh

 

1. “Hash function” trong tiếng Anh là gì?

Hash function

Cách phát âm: /hæʃ/ /ˈfʌŋk.ʃən/

Định nghĩa:

 

Hàm băm là một loại thuật ngữ của tin học nhằm sinh ra nhiều giá trị băm tương ứng với mỗi khối dữ liệu khác nhau. Giá trị băm trong loại hàm này gần như đóng vai y như một chiếc khóa để phân biệt các khối dữ liệu với nhau. Tuy nhiên, người chuyên môn về vấn đề này phải chấp nhận hiện tượng trùng khóa hay còn gọi là đụng độ giữa các dữ liệu với nhau và cố gắng cải thiện giải thuật để giảm thiểu sự đụng độ đó.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Là một dạng danh từ thuật ngữ chuyên môn nên rất khó vận dụng trong Tiếng Anh vì nó không mang tính phổ biến. Xét về loai từ nó vẫn có thể kết hợp với nhiều loại từ khác cũng như có thể giữ nhiều vị trí trong câu mệnh đề.

 

  • Therefore, the future of electronic information technology is likely to bring more and more use of hash functions in the field of technology and human life.
  • Do đó, tương lai công nghệ thông tin điện tử có khả năng mang lại việc sử dụng ngày càng nhiều các hàm băm trong lĩnh vực công nghệ và đời sống con người.
  •  
  • This data execution is performed using mathematical formulas such as hash functions implemented in the form of different algorithms.
  • Quá trình chạy dữ liệu này được thực hiện bằng cách sử dụng các công thức toán học như các hàm băm được thực hiện dưới dạng các thuật toán khác nhau.

 

2. Cách sử dụng thuật ngữ “hash functions” trong các trường hợp Tiếng Anh khác nhau:

 

hash function là gì

hash function trong tiếng Anh

 

hash functions đứng sau tính từ

the cryptographic hash function: hàm băm mật mã

  • The cryptographic hash function used to register or manage a fingerprint must have the feature of being resistant to the second image in the data.
  • Hàm băm mật mã được sử dụng cho việc đăng kí hay quản lí một dấu vân tay phải có đặc tính của khả năng kháng trước hình ảnh thứ hai trong dữ liệu.

 

a perfect hash function: một hàm băm hoàn hảo

  • If all data is predicted in advance, a perfect hash can be used to create a perfect hash function  table with no collisions between the data.
  • Nếu tất cả các dữ liệu được dự đoán trước, một hàm băm hoàn hảo có thể được sử dụng để tạo một bảng băm hoàn hảo không có xung đột giữa các dữ liệu với nhau.

 

hash functions đứng sau động từ

used hash function: đã sử dụng hàm băm

  • The message announcement algorithm is a widely used hash function that produces a 128-bit hash in a specialized informatics subject applied to popular teaching for students.
  • Thuật toán thông báo thông báo là một hàm băm được sử dụng rộng rãi tạo ra giá trị băm 128 bit trong môn tin học chuyên dụng được áp dụng dạy học phổ biến cho học sinh.

 

 “hash function” có thể nằm ở vị trí trạng ngữ trong câu mệnh đề:

  • The hash functions are different in the system, they will produce outputs of different sizes, but the whole result is always fixed, constant.
  • Các hàm băm khác nhau trong hệ thống, chúng sẽ tạo ra các kết quả đầu ra có kích thước khác nhau, nhưng toàn là kết quả có thể nhận được luôn cố định, không đổi.

Trong câu trên “hash function” được sử dụng trong câu như một vị trí của một trạng ngữ.

 

“hash function” có thể nằm ở vị trí chủ ngữ trong câu mệnh đề:

  • Traditional hash functions have many different use cases in each, including basic database lookup, file analysis, and data management.
  • Những hàm băm truyền thống có nhiều trường hợp sử dụng khác nhau trong mỗi trường hợp, bao gồm tra cứu cơ sở dữ liệu cơ bản, phân tích những tập tin và quản lý dữ liệu.

 

“hash function” có thể nằm ở vị trí tân ngữ trong câu mệnh đề:

  • We can operate a large file or data through a variety of hash functions and then the output from quickly verifies the accuracy and integrity of the data being sent.
  • Chúng ta có thể vận hành một tệp hoặc dữ liệu lớn thông qua nhiều loại hàm băm và sau đó  kết quả đầu ra từ  nhanh chóng xác minh tính chính xác và tính toàn vẹn của dữ liệu được gửi vào.

Trong câu trên “hash function” được sử dụng trong câu như một vị trí của một tân ngữ.

 

“hash function” có thể nằm ở vị trí bổ ngữ bộ trợ tân ngữ trong câu mệnh đề:

  • Technically speaking, cryptography needs the following three attributes to be secure: conflict-proof, image-reverse-image, and the second anti-inverse of a hash function.
  • Về mặt kỹ thuật, mật mã cần phải đủ ba thuộc tính sau để được phát huy bảo mật đó là chống xung đột, chống nghịch ảnh, và chống nghịch ảnh thứ hai của của một hàm băm.

Trong câu trên “hash function” được sử dụng trong câu như một vị trí bổ ngữ cho tân ngữ “needs the following three attributes to be secure: conflict-proof, image-reverse-image, and the second anti-inverse of a hash function”.

 

hash function là gì

hash function trong tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “hash function” trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !