Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về ngành Sale

Sales là một lĩnh vực không còn xa lạ gì với chúng ta. Mỗi câu chuyện hay hội thoại đều có lĩnh vực sales tham dự. Bài viết này sẽ đem tới cho bạn bộ từ vựng về chủ đề sales để bạn có thể tự tin giao tiếp tốt hơn và ứng dụng vào công việc, học tập một cách hiệu quả hơn nhé!

 

1. Bộ từ vựng về sale

 

 Sales là một lĩnh vực phổ biến

 

 

Từ vựng Nghĩa

Sale

Giảm giá

Buy

Mua

Trade

Buôn bán, giao dịch

Negotiate

Đàm phán

Exchange

Đổi

Return

Trở về

Retail

Bán lẻ

Wholesale

Bán sỉ

buyer

người mua

cold call

gọi điện thoại cho một khách hàng tiềm năng mà không có liên hệ trước đó

discount

giảm giá

product

sản phẩm

Refund

Hoàn tiền

Deal

Thỏa thuận

Coupon

Phiếu mua hàng

Chain store

Chuỗi cửa hàng

Cash refund offer

Ưu đãi hoàn lại tiền mặt

Guarantee

Bảo hành

Cheap/Bargain

Giá rẻ / mặc cả

Expensive

Đắt

E-commerce

Thương mại điện tử

Customer

khách hàng

After-sales service

Dịch vụ sau bán hàng

Client

Khách hàng

Exclusive

Độc quyền

Lowest Price

Giá thấp nhất

Lease/Rental

Lease / Cho thuê

Sales Tax

Thuế doanh thu

Guarantee

Bảo hành

Inclusive

Bao gồm

E-marketing

Tiếp thị điện tử

Backorder

Đặt hàng lại

Viral marketing

Tiếp thị lan truyền

Price boom

Bùng nổ giá

Runout

Cạn kiệt

Price hike

Giá cả leo thang

Price cut

Giảm giá

product

sản phẩm

Shopping centre

Trung tâm mua sắm

Product line

Dòng sản phẩm

Follow-up

Theo sát

prospect

tiềm năng

overcome

vượt qua

Multilevel

Đa cấp

stock

cổ phần

Analytics

phân tích

Value

Giá trị

Account Executive

Điều hành tài khoản

Investor 

Chủ đầu tư

Intranet

Đặc vụ

Trade fair

Hội chợ thương mại

marketers

nhà tiếp thị

Payment

Thanh toán

Competitor

Đối thủ

Buying Intent

Ý định mua

Buying Signal

Tín hiệu mua hàng

Base Salary

Lương cơ bản

Cash refund offer

Ưu đãi hoàn lại tiền mặt

Business

Kinh doanh

goods

Các mặt hàng

take care of (customer)

chăm sóc (khách hàng)

advance payment

thanh toán trước

faulty goods

hàng hóa bị lỗi

quality ratio

tỷ lệ chất lượng

Direct investment

Đầu tư trực tiếp

Sales Tax

Thuế doanh thu

Runout

Cạn kiệt

Out-of-stock

Hết hàng

Sold-out

Bán hết

Interest-free

Không tính lãi

Sales volume

Khối lượng bán hàng

Supplier

Nhà cung cấp

Free trial

Dùng thử miễn phí

Quotation

Bảng báo giá

Sales pitch

Quảng cáo chiêu hàng

Price conscious

Giá cả có ý thức

 

2. Một số cụm từ về sale

 

Sale với rất nhiều từ vựng liên quan

 

Mỗi khi nói chuyện với khách hàng hay trong một tình huống tiếp thị, các bạn nói như thế nào? Một số cụm mà các bạn có thể tham khảo:

  • Let me take care of that for you. (Hãy để tôi lo việc đó cho bạn.)
  •  
  • I’d be happy to solve this for you. (Tôi rất vui được giải quyết vấn đề này cho bạn.)
  •  
  • I’ll send you an update by… (Tôi sẽ gửi cho bạn thông tin cập nhật trước…)
  •  
  • This …. Is so fit with you … (Cái này… rất phù hợp với bạn đấy…)
  •  
  • I know you’ve been a customer for a long time and your loyalty is important to us. (Tôi biết bạn đã là khách hàng trong một thời gian dài và lòng trung thành của bạn rất quan trọng đối với chúng tôi.)
  •  
  • I really appreciate you letting us know. (Tôi biết bạn đã là khách hàng trong một thời gian dài và lòng trung thành của bạn rất quan trọng đối với chúng tôi.)
  •  
  • Is there anything else I can help you with? (Tôi biết bạn đã là khách hàng trong một thời gian dài và lòng trung thành của bạn rất quan trọng đối với chúng tôi.)

 

3. Một số ví dụ về sale

 

Một số ví dụ với sale

 

Ví dụ:

  • A Business cannot survive without effective Marketing.
  • Dịch: Doanh nghiệp không thể tồn tại nếu không có Tiếp thị hiệu quả
  •  
  • Sales is one of the most popular careers in the model life.
  • Dịch: Sale là một trong những nghề phổ biến nhất trong xã hội hiện đại.
  •  
  • John helps sales teams find and qualify leads and stay in touch with them throughout the sales cycle.
  • Dịch: Giúp các nhóm bán hàng tìm và đủ điều kiện cho khách hàng tiềm năng và giữ liên lạc với họ trong suốt chu kỳ bán hàng.
  •  
  • Sales come from a variety of sources, and most business leaders have specific strategies for each marketing channel.
  • Dịch: Doanh số bán hàng đến từ nhiều nguồn khác nhau và hầu hết các nhà lãnh đạo doanh nghiệp đều có chiến lược cụ thể cho từng kênh tiếp thị.

 

       Bài viết đã cung cấp một số từ vựng cơ bản về sale, bạn đã nắm được chưa nào? Chúc bạn học vui!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !